bevelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bevelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mệnh lệnh, hạ lệnh, ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevelen

mệnh lệnh

verb

Ik geef alle bevelen en alle bevelen worden opgevolgd.
Ta sẽ ra lệnh và mọi mệnh lệnh sẽ được tuân theo.

hạ lệnh

verb

Je zult ze niet bevelen om babies te vermoorden.
Người sẽ không hạ lệnh bảo họ giết trẻ em.

ra lệnh

verb

Ik geef alle bevelen en alle bevelen worden opgevolgd.
Ta sẽ ra lệnh và mọi mệnh lệnh sẽ được tuân theo.

Xem thêm ví dụ

Volg mijn bevel nou maar op.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Toen er bijvoorbeeld twee katholieke missionarissen op Tahiti aankwamen, werden ze meteen op bevel van een prominente voormalige protestantse zendeling van het eiland verwijderd.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Maar deze trein staat onder het hoogste Duitse bevel.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.
33 Maak van tevoren plannen zodat je zoveel mogelijk kunt bereiken: Het is aan te bevelen om elke week enige tijd aan het brengen van nabezoeken te besteden.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
We zijn hier op bevel van de commandant.
Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh.
Integendeel, ze „bevelen [zich] als Gods dienaren aan . . . door middel van heerlijkheid en oneer, door middel van slecht bericht en goed bericht; als [naar tegenstanders beweren] bedriegers en toch [in werkelijkheid] waarachtig”. — 2 Korinthiërs 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Ja, maar alleen nadat de bewakers het bevel hebben ontvangen om uit te zenden
Phải, nhưng chỉ sau khi những người bảo vệ nhận được lện phát sóng
12 Terwijl het oordeel voortgang vindt, geven engelen het bevel voor twee oogsten.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Vervolgens liet de Gestapo me in mei 1941 vrij en gaf me het bevel me aan te melden voor militaire dienst.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
Zelfs als we slagen... zal men ons ophangen als criminelen... wegens geen gehoor te hebben gegeven aan de bevelen van de Shogun.
Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa.
Op 12 december, na twee dagen van Japanse aanvallen met zware artillerie en bombardementen, gaf de Chinese generaal Tang Sheng-chi zijn mannen bevel zich terug te trekken.
Ngày 12 tháng 12, sau hai ngày tấn công của quân đội Nhật Bản, với pháo binh dồn dập và những cuộc ném bom từ trên không, Tướng Tang Sheng-chi ra lệnh quân sĩ rút lui.
Ze volgen bevelen op.
Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
+ 2 Hij stuurde het leger in drie groepen op weg: één onder het bevel* van Joab,+ één onder het bevel van Joabs broer Abi̱saï,+ de zoon van Zeru̱ja,+ en één onder het bevel van de Gathiet I̱ttai.
+ 2 Đa-vít phái đi một phần ba quân lính dưới quyền Giô-áp,+ một phần ba quân lính dưới quyền anh Giô-áp là A-bi-sai+ con trai Xê-ru-gia+ và một phần ba quân lính dưới quyền Y-tai+ người Ga-tha.
Mevrouw, goede nacht: beveel ik uw dochter.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
En toen er ten slotte bressen in de stadsmuren werden geslagen, gaf hij het bevel de tempel te sparen.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Wanneer zij niet erg oppassen, zouden zij geneigd kunnen zijn een ouderling aan te bevelen voor een aandeel op de kringvergadering of het districtscongres vanwege de voortreffelijke gastvrijheid die zij van hem hebben ondervonden of de royale geschenken die zij van hem hebben ontvangen.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
Je bevelen, oriëntatiemateriaal en reisgeld
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
23 De koning was heel blij en gaf bevel Daniël uit de kuil te halen.
23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm.
Ze wachten op het bevel.
Họ đang đợi lệnh.
Maar wanneer die autoriteiten hun het bevel geven in strijd met Gods wet te handelen, zullen ze „God als regeerder meer gehoorzamen dan mensen”. — Handelingen 5:29.
(Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29.
" U bent ongetwijfeld een beetje moeilijk te zien in dit licht, maar ik heb het bevel en het is allemaal correct.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
De stoutmoedige en veelvermogende man voerde geen bevel over de zon zooals over de zee.
Con người quả cảm và cương nghị ấy không đủ quyền lực để điều khiển được mặt trời như đã chế ngự biển cả!
Eind 1944 stelde Himmler me aan als persoonlijk adjudant van de SS-generaal die het bevel voerde over kasteel Wewelsburg, een vierhonderd jaar oude burcht in de buurt van de stad Paderborn.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Engeland in het jaar 1215, was 16 jaar lang onder het bevel van koning John.
Đến năm 1215, nước Anh đã nằm dưới sự cai trị của Hoàng đế John trong suốt 16 năm.
16 Wanneer Gods Woord ons, die in dit tijdperk van de Verenigde Naties leven, opdraagt geen liefde te koesteren voor de wereld en de dingen in de wereld, brengt het ons de voor ons geldende goddelijke bevelen over.
16 Khi Lời Đức Chúa Trời phán cùng chúng ta là những người sống trong thời-kỳ có Liên-hiệp-quốc rằng đừng yêu thế-gian này cùng mọi sự của nó, đó là những mệnh-lịnh từ Đức Chúa Trời cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.