beveiliging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beveiliging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beveiliging trong Tiếng Hà Lan.
Từ beveiliging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là an toàn, an ninh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beveiliging
an toànadjective noun Plus de beste beveiliging die er op de wereld bestaat. Một người và hệ thống an toàn tuyệt hảo nhất mà người ta có thể phát minh ra. |
an ninhnoun Ik hoorde Menken praten met iemand van de beveiliging. Tôi có nghe họ nói với nhân viên an ninh của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Ga eerst naar de pagina voor de beveiligingscheck om bijvoorbeeld opties voor accountherstel toe te voegen, authenticatie in twee stappen in te stellen voor extra beveiliging voor je account en de accountrechten te controleren. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Mijn studenten vonden dat ik erover moest denken om me te laten beveiligen. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Als je je Chromebook onbeheerd moet achterlaten, raden we je aan het scherm te vergrendelen voor extra beveiliging. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Als een bericht niet over verificatiegegevens beschikt die bevestigen dat het via Gmail is verzonden, waarschuwen we je om je gegevens te beveiligen. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
U kunt uw telefoon beveiligen door een schermvergrendeling, verificatie in twee stappen en andere Android-beveiligingsfuncties te gebruiken. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Bij Google nemen we online beveiliging zeer serieus. Tại Google, chúng tôi rất coi trọng vấn đề bảo mật trực tuyến. |
Geavanceerde beveiliging voorkomt dat de meeste niet-Google-apps en -services toegang krijgen tot uw Google Drive en Gmail-gegevens. Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail. |
Veel beveiliging, zie ik. Tôi thấy là an ninh rất gắt gao. |
Laten we dus ons hart beveiligen en situaties vermijden die zulke rampzalige gevolgen kunnen hebben. (Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế. |
Omdat hij weet dat het u tegen diverse gevaren zal beveiligen. Tại vì ngài biết điều này sẽ che chở bạn tránh khỏi nhiều điều nguy hiểm. |
Nadat u 'Geavanceerde beveiliging' heeft ingesteld, kunt u weer inloggen op al uw andere accounts. Sau khi đã thiết lập Chương trình Bảo vệ nâng cao, bạn có thể đăng nhập lại vào các tài khoản khác của mình. |
Beveilig de poort. Bảo vệ công thành |
10 Want ‘wie van het leven houdt en gelukkige dagen wil meemaken, moet zijn tong beveiligen tegen wat slecht is+ en zijn lippen tegen het spreken van bedrog. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
Dus ik denk niet dat we de beveiligings camera's nodig hebben. Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo |
En tijdens het oplossen van deze puzzel helpen deze computers om de Bitcoin blockchain te beveiligen en bij te dragen aan de transactielijst. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Google hecht veel waarde aan de beveiliging van accounts en vraagt u daarom uw adres te verifiëren voordat we u betalingen sturen. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
Beveiliging, sta paraat. Báo động an ninh! |
Voor een optimale beveiliging van uw account stuurt Google een e-mail wanneer u voor het eerst inlogt bij een app of apparaat. Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị. |
Ik handel de rest van de beveiliging af. Tôi sẽ giải quyết nốt bọn lính gác còn lại. |
Goede beveiliging. An ninh khép chặt đấy. |
Kun je mijn beveiliging regelen? Anh sẽ sắp xếp chi tiết nhé? |
Lees de richtlijnen voor het beveiligen van je site met HTTPS. Đọc hướng dẫn về cách bảo mật trang web của bạn bằng HTTPS. |
Beveilig de omheining. Canh chừng xung quanh. |
Passagiers mogen door naar de beveiliging. Hành khách được hướng dẫn qua cổng kiểm tra an ninh |
Volg de stappen voor het beveiligen van uw account. Hãy làm theo các bước để bảo mật tài khoản của bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beveiliging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.