bevat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bevat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevat trong Tiếng Hà Lan.
Từ bevat trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chöùa ñöïng, bao goàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bevat
chöùa ñöïng, bao goàm(contains) |
Xem thêm ví dụ
2 Nephi 3 bevat Lehi’s woorden aan zijn jongste zoon, Jozef. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Voor hen bevatte Jesaja’s profetie een vertroostende belofte van licht en hoop — Jehovah zou hen terugbrengen naar hun land! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Standaard bevatten uw zoekresultaten alle boeken met een ID, titel, subtitel of auteur die overeenkomt met de zoektermen die u heeft opgegeven. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
Hoofdstuk 7 bevat een levendige beschrijving van „vier reusachtige beesten” — een leeuw, een beer, een luipaard en een vreeswekkend beest met grote ijzeren tanden (Daniël 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Eén menselijk brein bevat meer elementen dan er mensen op aarde zijn. Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất. |
Als je een widget van een derde partij gebruikt om je site te verrijken en gebruikers erbij te betrekken, controleer dan of de widget links bevat die je niet op je site wilt plaatsen. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Tijdstempels zijn vereist om aan te geven wanneer de review is geschreven. Een tijdstempel kan bijvoorbeeld informatie over de datum, tijd en tijdzone bevatten. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Het beleid wordt gewijzigd om te verduidelijken dat content die kijkers misleidt door zich voor te doen als geschikt voor een algemene doelgroep, maar seksuele thema's of obscene content bevat, niet is toegestaan. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Het document moet leesbaar zijn en uw klant-ID en naam bevatten. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
Vergeet niet dat een bounce een sessie is die slechts één interactiehit bevat. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
De Secondenstream (de middelste kolom) bevat de gebeurtenissen die in de afgelopen zestig seconden zijn vastgelegd. Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua. |
De artikelpagina's bevatten dynamische content die onze crawler niet kan lezen. Các trang bài viết có nội dung động mà trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể đọc được. |
Houd er rekening mee dat de bestelgeschiedenis alleen de aankopen met deze creditcard bevat als het gezinslid de gezinsbetaalmethode heeft geselecteerd om de content te kopen. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Je kunt bepaalde segmenten uitsluiten van het zoeken naar overeenkomsten, bijvoorbeeld segmenten die materiaal van derden bevatten. Dit doe je door die segmenten uit te sluiten van je referentiebestand in plaats van de referentie uit te schakelen. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
Haar DNA is niet alleen anders, het bevat extra macromoleculen. ADN của cô ta không chỉ tự sắp xếp mà còn chứa phân tử vĩ mô. |
De koperen „gegoten zee”, het enorme waterbekken dat de priesters gebruikten om zich te wassen, kon zo’n 66.000 liter bevatten en woog misschien wel 27 ton (1 Koningen 7:23-26, 44-46). “Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46). |
De bijbel wordt als slechts een van de vele boeken over religieuze meningen en persoonlijke ervaringen bezien, niet als een boek dat feiten en waarheid bevat. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Andere bevatten wel een biljoen sterren. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
Het Kryptoniaans archief bevat de kennis van 100.000 verschillende werelden. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
De lijstweergave met claims bevat belangrijke en nuttige informatie over de video's die worden geclaimd, waaronder informatie over de claimstatus, de overeenkomstduur (alleen voor overeenkomstclaims op audio, video en melodie) en informatie over het toegepaste beleid (inkomsten genereren, monitoren of blokkeren) per regio. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
Het Boek van Mormon bevat de meesterlijke leringen van koning Benjamin over de zending en verzoening van Jezus Christus. Trong Sách Mặc Môn, chúng ta tìm thấy những lời giảng dạy đầy quyền năng của Vua Bên Gia Min về sứ mệnh và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wij kunnen een eventuele hogere macht nooit bevatten, dus speculatie is zinloos. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
De geschiedenis bevat veel voorbeelden van wereldmachten die uiteenvielen wanneer gezinsbanden zwakker werden en immoraliteit toenam. Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng. |
Het object items moet een sleutel bevatten die overeenkomt met de primaire ID van het product of de service (bijvoorbeeld ID of bestemming) en een google_business_vertical-sleutel bevatten die het feedtype vertegenwoordigt waarmee de ID worden vergeleken. Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.