bestuderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestuderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestuderen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bestuderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thám hiểm, 探險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestuderen
thám hiểmverb Misschien zie je jezelf onze schitterende planeet verkennen en de bijna eindeloze verscheidenheid aan levensvormen bestuderen. Có lẽ bạn thấy mình đang thám hiểm hành tinh kỳ diệu này và tìm hiểu về vô số sinh vật sống trên đất. |
探險verb |
Xem thêm ví dụ
Zo hebben veel oprechte mensen het goede nieuws gehoord en zijn ze de bijbel gaan bestuderen. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Tijdens dat jaar was ik veel bezig met het bestuderen van allerlei enquêtes. Ik bekeek veel gegevens over dit onderwerp. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Ik was toen de gelijkenis van de talenten aan het bestuderen. Tôi đang nghiên cứu chuyện ngụ ngôn về các ta lâng. |
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
dat is waarom ik hem bestudeer. Nó chính xác như những gì tôi đã nghiên cứu về anh ấy. |
Overweeg ook andere teksten die je in de Gids bij de Schriften vindt, te bestuderen. Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Hij zal ons helpen en ons zegenen als wij Hem aanroepen in onze gebeden, als we zijn woorden bestuderen en zijn geboden gehoorzamen. Ngài sẽ giúp đỡ và ban phước cho chúng ta khi chúng ta cầu khẩn Ngài trong những lời cầu nguyện của chúng ta, khi chúng ta học hỏi lời Ngài và tuân theo những lệnh truyền của Ngài. |
De schoonheid van het ijs was verdwenen, en het was te laat om de bodem te bestuderen. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Wat is bij het bestuderen van de bijbel betrokken? Học hỏi Kinh-thánh bao hàm điều gì? |
(Gelach) Ik wil wolken liever niet ervaren, laat staan ze bestuderen. Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó. |
Stel je voor hoe je leven eruit zou zien als je de Schriften niet had gehad om te lezen, bestuderen en eruit onderwezen te worden. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Je zult ook tijd willen inplannen om de Bijbel en Bijbelse publicaties te lezen en te bestuderen. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
De vrouw en haar moeder werden uiteindelijk gedoopt, en zowel haar man als haar vader begon de bijbel te bestuderen. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
Ik ben geen Getuige van Jehovah geworden, maar ik ben de bijbel met ze gaan bestuderen en ik bezoek hun vergaderingen zo vaak als ik kan.” Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”. |
HOE DE BIJBEL MIJN LEVEN VERANDERDE: Toen ik tegen de twintig was, begon ik de Bijbel met Jehovah’s Getuigen te bestuderen. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Om rust voor onze ziel te vinden, hebben we vrede in ons verstand en ons hart nodig, die voortkomt uit het bestuderen en naleven van de leer van Christus, en uit het dienen en helpen van andere mensen, als verlengstuk van de uitgestrekte handen van Christus. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Ze hadden het Eeuwig leven- boek en elk weekend gebruikten ze dit boek om de Bijbel te bestuderen. Họ có sách Sống đời đời và dùng sách đó để thảo luận Kinh Thánh vào mỗi cuối tuần. |
„Maar toen mijn man en ik de bijbel waren gaan bestuderen met Jehovah’s Getuigen, leerde ik me op de belangrijkere dingen in het leven te concentreren. Nhưng sau khi chồng tôi và tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi học được việc chú tâm vào những điều quan trọng hơn trong đời sống. |
Ongeveer 25 broeders deden mee, van wie sommigen honderden kilometers reisden om het evangelie te bestuderen in een kamer die niet groter was dan 3,50 bij 4,50 meter. Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài. |
Nu, er is een reden waarom ik dit bestudeer, in tegenstelling tot traditionele antropologie. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
Ik ben neurowetenschapper en ik bestudeer besluitvorming. Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định. |
Bestudeer dit materiaal onder gebed. Laat u inspireren zodat u weet wat u het beste kunt bespreken. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Kijk, ik dacht nooit dat ik iets zou zijn wat een wetenschapper zou willen bestuderen. Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu. |
Als hij dat wil, bestudeer dat deel dan met hem. Nếu người đó muốn, hãy học phần đó với người ấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestuderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.