bestrijden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestrijden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestrijden trong Tiếng Hà Lan.
Từ bestrijden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chiến đấu, tranh, phản đối, tranh cãi, đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestrijden
chiến đấu(combat) |
tranh(contest) |
phản đối(oppose) |
tranh cãi(contest) |
đánh nhau(fight) |
Xem thêm ví dụ
7 Ten eerste moeten wij afleiding bestrijden. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Met het oog op de omvang en de mondiale reikwijdte van terrorisme sloegen landen over de hele wereld snel de handen ineen om het te bestrijden. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Hij vocht tot het einde, steeds meer gepassioneerd voor de bestrijding van corruptie en armoede. Niet alleen moeten ambtenaren eerlijk zijn, maar burgers moeten samen hun stem laten horen. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Hoe komt het dat je vanuit een kelder of wat dit ook is... de misdaad bestrijd met een gast die een groene kap draagt? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Dragers van het priesterschap hebben dat gezag en dienen het aan te wenden om boze invloeden te bestrijden. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Gewoon een paar drugsdealers die elkaar bestrijden om... meer drugs te verkopen aan meer verslaafden in meer gebieden. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
Op elke kant ze waren bezig met dodelijke te bestrijden, maar zonder enig geluid dat ik kon horen, en menselijke soldaten nooit gevochten zo vastberaden. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
We zijn hier tenslotte om samen te dromen, samen te werken, klimaatverandering samen te bestrijden en onze planeet samen te beschermen. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
Bovendien denken de mensen in onze omgeving er misschien heel anders over en vinden ze dat je ’vuur met vuur moet bestrijden’. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
We hebben meer mannen nodig met het lef, de moed, kracht en morele integriteit om ons medeplichtig zwijgen te doorbreken, elkaar aan te spreken en vrouwen terzijde te staan in plaats van ze te bestrijden. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Er is een medische revolutie aan de gang die ons gaat helpen sommige van de meeste gevreesde ziekten, waaronder kanker, te bestrijden. Một cuộc cách mạng y khoa đang diễn ra quanh chúng ta, và chính nó sẽ giúp chúng ta chế ngự các căn bệnh khủng khiếp nhất của xã hội, bao gồm cả ung thư. |
En wij in de Senaat gaan deze bestrijden met man en macht. Thượng viện sẽ đấu tranh đến cùng. |
hebben nu en dan artikelen gepubliceerd die ons helpen ontmoediging te bestrijden. có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng. |
We zullen niet over een vaccin of voldoende aanvoer van een antiviraal middel beschikken ter bestrijding van de vogelgriep als het zich in de komende drie jaar voordoet. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Van Adam en Eva in de hof van Eden, tot aan de bediening van Christus, en tot in onze tijd, probeert men altijd het levensplan verkeerd voor te stellen, te ontsporen, te bestrijden en te verijdelen. Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống. |
Hoe konden wij de onkosten bestrijden en de emotionele stress verwerken? Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ? |
Dus toen we besloten in Rwanda aan de slag te gaan, en probeerden om het nationaal inkomen wezenlijk te verhogen en het aids- probleem te bestrijden, wilden we een gezondheidszorgnetwerk opzetten, omdat dit totaal vernietigd was tijdens de genocide van 1994 en het inkomen per hoofd van de bevolking nog onder een dollar per dag lag. Vì vậy khi chúng tôi quyết định làm việc ở Rwanda nhằm cố gắng nhanh chóng tăng thu nhập cho nước này và chiến đấu chống lại bệnh AIDS, chúng tôi đã muốn xây dựng một mạng lưới chăm sóc sức khỏe, bởi vì hệ thống này đã hoàn toàn bị phá hủy trong suốt thảm họa diệt chủng năm 1994, và thu nhập bình quân đầu người vẫn còn dưới 1 đô la một ngày. |
Van alternatieven om ziekten te bestrijden, zodat we geen antibiotica of chemicaliën meer nodig hebben, tot automatische doseersystemen die doorhebben of de vissen honger hebben, zodat je op voer bespaart en minder vervuiling veroorzaakt. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
Dat bestrijd ik niet. Anh không nghi ngờ điều đó. |
Om een goede oogst te krijgen, snoeide de boer de wijnstok regelmatig om de productiviteit te vergroten en bewerkte hij de grond met de hak om onkruid en doornstruiken te bestrijden. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
We bestrijden deze vijand uit alle macht. Chúng ta cố gắng hết sức chiến đấu với nó. |
Tegenwoordig kunnen artsen dankzij de medische vooruitgang ziekten steeds beter bestrijden en zo iemands leven verlengen. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
En ik wil graag terug naar terrorisme - bestrijding. Và, nói thật, tôi... đã sẵn sàng quay về tổ chống khủng bố. |
Hoewel voor niet-gepersonaliseerde advertenties geen cookies worden gebruikt voor personalisatie van advertenties, worden daarvoor wel cookies gebruikt om een frequentielimiet in te stellen, om fraude en misbruik te bestrijden en voor verzamelde advertentierapportage. Mặc dù các quảng cáo không được cá nhân hóa không sử dụng cookie để cá nhân hóa quảng cáo, nhưng có sử dụng cookie để áp dụng giới hạn tần suất, báo cáo quảng cáo tổng hợp, đồng thời chống gian lận và lạm dụng. |
Nu heeft Miami deze betere manieren om insecten te bestrijden echt nodig. Nào, Miami thật sự rất cần những cách kiểm soát côn trùng tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestrijden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.