bestemming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestemming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestemming trong Tiếng Hà Lan.

Từ bestemming trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kiếp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestemming

kiếp số

noun

Xem thêm ví dụ

En het beloofde land lag pal voor hen, dus ze hoefden er alleen nog maar naartoe te gaan, als een schip op weg naar een licht dat zijn bestemming markeert.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
In juli 2019 updatet Google het beleid ten aanzien van bestemmingsvereisten met de bepaling dat advertenties voor bestemmingen die het app- of webwinkelbeleid schenden, zoals het beleid van Google Play of het programmabeleid voor Chrome-ontwikkelaars, niet zijn toegestaan.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Afgekeurde artikelen kunnen niet op de door u gekozen bestemming worden weergegeven.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
Wanneer onze kinderen soms van het evangeliepad afdwalen, kunnen wij ons als ouders schuldig en onzeker voelen over hun eeuwige bestemming.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Het object items moet een sleutel bevatten die overeenkomt met de primaire ID van het product of de service (bijvoorbeeld ID of bestemming) en een google_business_vertical-sleutel bevatten die het feedtype vertegenwoordigt waarmee de ID worden vergeleken.
Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp.
Na een lange reis zou het op grote afstand van zijn bestemming kunnen arriveren. — Hebreeën 3:12.
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Hun . . . wegen lopen uiteen; niettemin lijkt elk door een geheim plan van de Voorzienigheid voorbestemd om eens de bestemming van de halve wereld in handen te hebben.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Als u slecht presterende automatische plaatsingen ziet, overweeg dan om ze toe te voegen aan uw zelfgekozen plaatsingen, een lager bod te selecteren en uw advertentietekst en bestemmings-URL's te optimaliseren om de prestaties te verbeteren.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất.
Minstens de helft van hen zou naar verwachting sterven voordat zij zelfs maar hun bestemming hadden bereikt.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Ze zorgen voor een slechte gebruikerservaring omdat ze naar meerdere vergelijkbare pagina's in zoekresultaten voor gebruikers kunnen leiden, waarbij elk resultaat de gebruiker in wezen naar dezelfde bestemming brengt.
Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau.
President Joseph Fielding Smith heeft verklaard: ‘Onze jongeren (...) zijn de adel van de hemel, een voortreffelijke en uitverkoren generatie met een goddelijke bestemming.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith đã nói: “Những người trẻ tuổi của chúng ta ... là tầng lớp quý phái trên thiên thượng, một thế hệ chọn lọc và được chọn lựa, là những người có một số mệnh thiêng liêng.
Zelfs wij kennen uw bestemming niet.
Đến cả chúng tôi cũng không biết bà sẽ được đưa đi đâu.
Als je over grote oceanen, woestijnen en werelddelen vliegt, moet je wel zorgvuldig plannen om er zeker van te zijn dat je veilig je bestemming bereikt.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Ik weet dat onze hemelse Vader om ieder van ons geeft en een persoonlijk plan voor ons heeft waarmee we onze eeuwige bestemming kunnen bereiken.
Tôi biết rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến từng cá nhân chúng ta và có một kế hoạch riêng cho chúng ta để đạt được số mệnh vĩnh cửu của mình.
ROBERT, een jonge man uit Canada, zwierf door Europa, op zoek naar zijn bestemming in het leven.
RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình.
Met dezelfde koppige wilskracht die mijn vader me heeft bijgebracht toen ik een kind was --- hij leerde me zeilen, in de wetenschap dat ik nooit kon zien waar ik heen ging, nooit de kust kon zien, de zeilen niet kon zien, of de bestemming.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Analytics kan bijvoorbeeld informatie verzamelen zoals ID's van producten die gebruikers bekijken op winkelsites en gegevens met betrekking tot vertrekpunt en bestemming die gebruikers opgeven op reiswebsites.
Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch.
De feed van de YouTube-homepage is een zeer belangrijke bestemming voor kijkers. Met de masthead-indeling is uw advertentie optimaal zichtbaar op die pagina.
Nguồn cấp dữ liệu trang chủ YouTube là một điểm đến rất quan trọng đối với người xem và Quảng cáo trên trang đầu cho phép bạn là người đầu tiên và quan trọng nhất trong trải nghiệm trang chủ đó.
Wijzig de bestemming in Shanghai.
Xin hãy đổi cho tôi hai vé đi Thượng Hải.
Upgrade de gratis versie om naar een RTMP-bestemming te streamen.
Nâng cấp từ phiên bản miễn phí để phát trực tiếp đến bất kỳ đích RTMP nào.
Ook had ik de dag voordien gebeld naar de stad van mijn bestemming om te weten waar ik een scooter kon huren als de mijne stuk zou gaan.
Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
Wanneer we op onze bestemming aankwamen, waren de vriendelijkheid en gastvrijheid van onze broeders en zusters overweldigend.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
Je hele wezen weerspiegelt je goddelijke erfgoed en bestemming.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Hopelijk zijn we er binnenkort, want het is onze bestemming en onze obsessie om het waar te maken.
Hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ đến được đó, bởi vì đó là số mệnh của chúng ta, bị ám ảnh về việc biến ý tưởng thành hiện thực.
Net zoals een gps iemand kan helpen zijn locatie te bepalen en op zijn bestemming te komen, zo kunnen de publicaties hem helpen te bepalen op welke weg hij zich bevindt en hoe hij op de weg naar het leven kan blijven.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestemming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.