bestemd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestemd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestemd trong Tiếng Hà Lan.
Từ bestemd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hướng về, đi, hướng, đi về phía, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestemd
hướng về(bound) |
đi(bound) |
hướng
|
đi về phía
|
đi đến
|
Xem thêm ví dụ
Degenen die loyaal waren aan de Schotse Kerk beschouwden het als „bijna godslasterlijk” dat ongeschoolde mannen „die voor het weefgetouw, de naald of de ploeg waren bestemd”, pretendeerden de bijbel te begrijpen en zijn boodschap te prediken. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
‘Dan zal de Koning zeggen tegen hen die aan Zijn rechterhand zijn: Kom, gezegenden van Mijn Vader, beërf het Koninkrijk dat voor u bestemd is vanaf de grondlegging van de wereld. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
56 Ja, vóór hun geboorte ontvingen zij, met vele anderen, hun eerste lessen in de geestenwereld en werden erop avoorbereid om in de bestemde btijd van de Heer op aarde te komen, om in zijn cwijngaard te werken voor het heil van de zielen van de mensen. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Jezus’ apostel Johannes leidt de Openbaring dan ook in met de woorden: „Gelukkig is hij die de woorden van deze profetie hardop leest en zijn zij die ze horen en die onderhouden al wat daarin geschreven staat; want de bestemde tijd is nabij.” — Openbaring 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
Onthoudt het elkaar niet, behalve met onderling goedvinden voor een bestemde tijd om tijd aan gebed te wijden en weer samen te komen, opdat Satan u niet blijft verzoeken vanwege uw gebrek aan zelfbeheersing” (Romeinen 8:5; 1 Korinthiërs 7:3, 5). Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
Beiden dachten ze dat de IJzertroon voor hen bestemd was. Cả hai đều nghĩ họ thuộc về Ngôi Báu Sắt. |
Daartoe waren ze ook bestemd. Đó là kết cuộc đang chờ đợi họ. |
Die vaarwaters waren bestemd voor onze olieschepen sinds... altijd al, zo ver ik me herinner. Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi. |
20 Deze aorde heb Ik bestemd als een eeuwigdurende orde voor u en voor uw opvolgers, voor zover u niet zondigt. 20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội. |
* Ongetwijfeld beschimpte de tiener Ismaël zijn vijfjarige halfbroer, die er nu toe was bestemd hem als de door God aangestelde erfgenaam van Abraham te vervangen. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Op zijn bestemde tijd zal Jehovah beslist met haar in het gericht treden. Khi đúng thời điểm, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên y thị. |
Een lieve vriendin van ons, lid van het algemeen bestuur van een van de hulporganisaties, die een zitplaats had op een plek die voor bestuursleden bestemd was, vroeg mijn vrouw om bij haar te komen zitten. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
Misschien zijn we gewoon niet voor elkaar bestemd. Có lẽ số phận của bọn em đã định như thế rồi. |
Het einde van al het slechte nieuws is nabij en zal zonder mankeren op Gods bestemde tijd komen. Ngày tàn của mọi tin chẳng lành sắp đến và sẽ xảy ra vào đúng thời kỳ ấn định của Đức Chúa Trời. |
In oktober eindigden de bestemde tijden. Vào tháng mười, các kỳ dân ngoại kết thúc. |
Ook u zult opgewonden zijn wanneer u dit in eenvoudige taal geschreven en voor bijbelstudie bestemde boek openslaat. Chính bạn cũng sẽ thấy thích thú khi mở cuốn sách đọc dễ hiểu này dành để học hỏi Kinh-thánh. |
Zie voor een gedetailleerde bespreking van „de bestemde tijden der natiën” blz. 86-89 van Redeneren aan de hand van de Schrift, uitgegeven door Jehovah’s Getuigen. (Giê-rê-mi 25:11, 12; Đa-ni-ên 9:1-3) Muốn biết chi tiết về “các kỳ dân ngoại”, xem trang 95-97 trong sách Reasoning From the Scriptures, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Deze bucket is alleen bestemd voor gegevens die worden ingediend in het Merchant Center. Bộ chứa này chỉ dùng cho dữ liệu để gửi lên Merchant Center. |
Daarna zal op Gods bestemde tijd de aardse opstanding beginnen. — Openbaring 20:11, 12. Sau đó, vào thời kỳ Đức Chúa Trời ấn định, sự sống lại trên đất sẽ bắt đầu.—Khải-huyền 20:11, 12. |
Google accepteert alleen e-boekprijzen via ONIX als de bijbehorende ISBN-nummers bestemd zijn voor digitale versies. Google chỉ chấp nhận giá sách điện tử được cung cấp qua ONIX khi ISBN tương ứng dành cho định dạng kỹ thuật số. |
Misschien groeide ik zo snel omdat ik bestemd was voor grotere dingen. Bố đã biết được lý do bố phát triển nhanh. Và bây giờ là lúc để làm những việc lớn hơn. |
Hij zei: „Hij [God] heeft uit één mens elke natie van mensen gemaakt om op de gehele oppervlakte der aarde te wonen, en hij heeft de bestemde tijden en de vastgestelde grenzen van de woonplaats der mensen verordend, opdat zij God zouden zoeken, of zij wellicht naar hem tasten en hem werkelijk vinden zouden, ofschoon hij eigenlijk niet ver is van een ieder van ons. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Merk de volgende geruststellende belofte op in het laatste boek van de bijbel, de Openbaring: „De natiën ontstaken in gramschap, en úw gramschap kwam, en de bestemde tijd om de doden te oordelen en om aan uw slaven, de profeten, en aan de heiligen en aan hen die uw naam vrezen, de kleinen en de groten, hun beloning te geven, en om hen te verderven die de aarde verderven.” — Openbaring 11:18. Hãy lưu ý lời hứa làm an lòng này ghi trong sách cuối của Kinh-thánh là Khải-huyền: “Các dân-tộc vốn giận-dữ, nhưng cơn thạnh-nộ của Ngài đã đến: giờ đã tới, là giờ phán-xét kẻ chết, thưởng cho tôi-tớ Chúa là các đấng tiên-tri, thưởng cho các thánh và các người kính-sợ danh Chúa, thưởng cho kẻ nhỏ cùng kẻ lớn, và hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian” (Khải-huyền 11:18). |
Toen „de bestemde tijden der natiën” in 1914 eindigden, richtte God het hemelse koninkrijk onder Christus op (Lukas 21:24; Openbaring 12:1-5). (Đa-ni-ên 2:44) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt năm 1914, Đức Chúa Trời thành lập Nước trên trời để Đấng Christ cai trị. |
Als een creator via de daarvoor bestemde meldingstools aan YouTube heeft laten weten dat een video een betaalde productplaatsing of aanbeveling bevat, verwijderen we de betreffende video uit de YouTube Kids-app. Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestemd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.