best trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ best trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ best trong Tiếng Hà Lan.
Từ best trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khá, tốt nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ best
kháadjective adverb Als haar neus een beetje korter was, zou ze best knap zijn. Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp. |
tốt nhấtadjective Aanval is de beste verdediging. Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất. |
Xem thêm ví dụ
Het is misschien het beste voorbeeld dat we in Los Angeles hebben van antieke buitenaardse architectuur. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
Dat heeft natuurlijk meestal niet de beste resultaten. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
Ja, dat is wel het beste. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Beste idee van de dag. Quả là ý hay nhất trong ngày! |
(Het is het best als dat iedere week dezelfde persoon is.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Je beste vriend. Bạn thân nhất của cậu |
Waarom liet een van Japans beste wielrenners de sport achter zich om God te gaan dienen? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
14 Lieve vrienden, omdat jullie naar die dingen uitzien, moeten jullie je uiterste best doen om uiteindelijk zonder gebrek of smet en in vrede door hem aangetroffen te worden. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Beslist niet; doe dus uw best om het goede in uw partner te waarderen, en breng uw waardering in woorden tot uitdrukking. — Spreuken 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Maak de cursisten duidelijk dat altijd rein van hart zijn, de beste manier is om die beloofde zegeningen te verkrijgen. Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết. |
Aangezien alles wat u in uw geest opneemt u in zekere mate zal beïnvloeden, gaat het erom ’te weten van welke personen u dingen leert’, er zeker van te zijn dat het mensen zijn die uw beste belangen, niet hun eigen belangen, op het oog hebben. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Maar de Wet liet het aan ieder afzonderlijk over te bepalen hoeveel van zijn eerstelingen hij zou geven, zolang hij maar van het beste gaf. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
Ik wil twee van je beste mannen. Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức. |
We ervaren meer vrede, vreugde en voldoening als we ons uiterste best doen om volgens Gods eeuwige plan te leven en zijn geboden te onderhouden. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Dat is het beste nieuws van de week. Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần. |
Beste Boeren Bolus, Bits en Biet. Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
Nu is altijd het beste moment, Sameen. ( Root ) Không có thời gian để xem xét đâu, Sameen. |
Maar denk hier eens over na: op vergaderingen in de taal die een kind het best begrijpt, kan het kind alleen al door aanwezig te zijn veel meekrijgen — misschien wel meer dan de ouders beseffen. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Ik schreef best vaak, he? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Elke week verandert de best verkopende DVD in de VS. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
Mijn beste vriendinnen en ik hadden bij mij thuis naar een film gekeken en nu waren we gezellig aan het kletsen en lachen. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
Iemand vertelde me, dat hij zelf dat land wilde, en hij wist dat Trygvasson er de beste claim op had, maar weigerde het te verkopen. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Hij heeft ons gemaakt en weet wat de beste manier van leven is, net zoals een fabrikant weet hoe zijn product het best gebruikt kan worden. Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm. |
Kinderen kunnen het best bij hun ouders zitten. Cha mẹ nên ngồi cùng con cái. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ best trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.