besluitvorming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besluitvorming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besluitvorming trong Tiếng Hà Lan.

Từ besluitvorming trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besluitvorming

quyết định

verb

Het dringt door tot het onderwijs, het leger, fiscale besluitvorming.
Nó xâm nhập vào nên giáo dục, quân sự, quyết định tài chính.

Xem thêm ví dụ

Ik ben neurowetenschapper en ik bestudeer besluitvorming.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
Ouders die alle macht tot besluitvorming naar zich toe trekken en dat als hun ‘recht’ beschouwen, beperken de groei en ontwikkeling van hun kinderen ernstig.
Nhưng nếu cha mẹ giữ lại tất cả khả năng đưa ra quyết định và cho rằng đó là “quyền” của họ, thì họ đã giới hạn sự tăng trưởng và phát triển của con cái họ một cách trầm trọng.
Omdat ik menselijke besluitvorming bestudeer, besloot ik een aantal studies uit te voeren om wat antwoorden te vinden.
Và từ khi tôi nghiên cứu về quá trình con người đưa ra quyết định, Tôi đã nói rằng, tôi sẽ tiến hành một vài nghiên cứu để tìm ra câu trả lời.
Maar dit staat model voor alle soorten medische besluitvorming, en voor financiële besluitvorming en sociale besluitvorming -- alle beslissingen die je moet nemen die gebaat zijn bij een rationele evaluatie van de feiten.
Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào có thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý.
Ze zijn subjectief en we weten wat er gebeurt met subjectieve besluitvorming, namelijk dat we het vaak verkeerd hebben.
Họ đang làm điều đó một cách rất chủ quan, và chúng ta biết điều gì sẽ xảy ra khi quyết định chủ quan, đó là chúng ta thường sẽ sai.
Zij werden uitgesloten van besluitvorming en nu staan ze in het middelpunt van het nieuws, en planten de vlag.
Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ.
(Jeremia 17:9) Zou u zich op een verraderlijk en niets ontziend persoon verlaten om u in uw besluitvorming te laten leiden?
(Giê-rê-mi 17:9) Bạn có tin cậy nơi người dối trá và xấu xa trong việc hướng dẫn quyết định của bạn không?
„Paulus was bereid zijn Romeinse burgerschap te gebruiken om de bescherming te vragen die het rechtsstelsel hem verplicht was te geven, maar hij probeerde geen invloed uit te oefenen op de politieke besluitvorming van die tijd”, zegt het boek Beyond Good Intentions: A Biblical View of Politics.
Một sách nói đến quan điểm của Kinh Thánh về chính trị (Beyond Good Intentions—A Biblical View of Politics) có ghi: “Phao-lô không ngại dùng quyền công dân La Mã của ông để đòi sự bảo vệ mà ông đáng được nhận trong tiến trình xét xử, nhưng ông không dính dáng đến các cuộc vận động ủng hộ những chính sách xã hội được ban hành vào thời đó”.
Vier lessen in geïnspireerde besluitvorming van Nephi kunnen je angsten temperen en je vertrouwen om voort te gaan, vergroten.
Bốn bài học về việc đưa ra quyết định đầy soi dẫn của Nê Phi có thể giảm bớt những nỗi sợ hãi của các em và gia tăng lòng tự tin của các em để tiến bước.
Dit is alles waarom ik vraag bij menselijke besluitvorming: de overweging van deze drie dingen.
Đây là tất cả những gì mà tôi yêu cầu khi bàn về quy trình đưa ra quyết định của con người, là việc xem xét đến ba điều sau đây.
Praxeologie is de studie van menselijke keuze, handeling en besluitvorming.
Praxeology là môn học nghiên cứu sự lựa chọn của con người, hành động và đưa ra quyết định.
Ik stond toe dat mannen en vrouwen ongelijk behandeld werden in budgetten, disciplinaire raden, in besluitvormende functies -- ik liet mijn religie haar gang gaan omdat ik ervan hield.
Và tôi cho phép sự khác nhau giữa nam và nữ trong việc phân bố ngân sách, hội đồng công giáo, trong quyền quyết định, và tôi tin tôn giáo mình một cách mù quáng chỉ bởi vì tôi yêu thích nó.
Als we controle beginnen te zien over de kerntaken van de overheid — uitgaven, wetgeving, besluitvorming — dan zijn we goed op weg naar een open overheidsrevolutie.
Khi chúng tôi bắt đầu thấy được sức mạnh thông qua trách nhiệm chính của chính phủ - sử dụng, lập pháp, đưa quyết định - rồi chúng tôi đang tiến hành cuộc cách mạng chính phủ mở.
Is dit het soort samenleving dat we willen, zonder zelfs maar te weten dat we dat hebben gedaan, omdat we besluitvorming delegeerden naar machines die we niet helemaal begrijpen?
Liệu đây có phải là xã hội mà chúng ta muốn gầy dựng, khi mà chúng ta còn thậm chí không biết chúng ta làm vậy, bởi vì chúng ta phó thác việc ra quyết định cho những cỗ máy mà chính chúng ta cũng không hiểu rõ?
Degenen die gearrangeerde huwelijken voorstaan, vinden dat dit het proces van besluitvorming in handen legt van ervaren en rijpe personen.
Những người chủ trương phong tục sắp đặt hôn nhân cảm thấy rằng như thế là đặt tiến trình quyết định trong tay những người giàu kinh nghiệm và thành thục.
Het was een groots idee, en hij dacht dat het zeker impact kon hebben op de besluitvorming van deze organisatie door middel van animaties van data en trends en andere informatie over de wereld, op deze bol.
Chắc chắn là một ý tưởng lớn, và là thứ ông ta cảm thấy thực sự rõ ràng và ảnh hưởng sâu sắc đến quyết định vật thể này thông qua sự chuyển động của dữ liệu toàn cầu, khuynh hướng và thông tin khác liên quan đến địa cầu, trên khối cầu này.
Na vele jaren van starts en stops voor dit project en een moeilijke besluitvorming, besloten ze uiteindelijk de film groen licht te geven.
Sau một vài năm bắt đầu và tạm ngừng dự án này, và đưa ra một quyết định khó khăn, cuối cùng họ đã bật đèn xanh cho bộ phim.
Er bestaat een verscheidenheid in de typen jury’s, in het aantal juryleden en in de factoren die een rol spelen bij de besluitvorming.
Loại ban hội thẩm, số người trong ban, và tiến trình xét xử đều khác nhau tùy theo trường hợp.
Misschien was hij bij de besluitvorming betrokken en werd hij vervolgens als afgezant van „de apostelen en de oudere mannen” gekozen om hun beslissing aan de „broeders in Antiochië en Syrië en Cilicië” over te brengen.
Có thể ông là một trong những người đã quyết định, rồi được chọn làm phái viên của “các sứ-đồ và trưởng-lão”, để truyền đạt quyết định của họ đến “anh em ... tại thành An-ti-ốt, trong xứ Sy-ri và xứ Si-li-si”.
Zijn visie bestond erin om mens en machine te laten samenwerken bij besluitvorming, controle van complexe situaties zonder de rigide afhankelijkheid van vooraf bepaalde programma's.
Tầm nhìn của ông cho phép con người và máy móc có thể hợp tác trong việc ra quyết định, điều khiển các tình huống phức tạp mà không cần sự phụ thuộc cứng nhắc vào các chương trình định trước.
Mensen dus uitnodigen op alle soorten publieke forums, hen laten deelnemen in de besluitvorming, is fantastisch.
Thế nên việc mời mọi người vào các diễn đàn công cộng, để họ tham gia vào các quyết định, thường là nước đi đúng.
Geef ze wat ze nodig hebben om ze bij die besluitvorming te helpen.
Cung cấp những thứ họ cần để đưa ra quyết định.
De voorkant van de hersenen is de plaats waar de meer complexe gedachten, de besluitvorming plaatsvinden. Ze is de laatste om tot rijpheid te komen in de late volwassenheid.
Nằm về phía trước của bộ não, là khu vực hình thành hầu hết các suy nghĩ phức tạp cũng như ra quyết định - đó là bộ phận được trưởng thành sau cùng ở người lớn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besluitvorming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.