beslag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beslag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beslag trong Tiếng Hà Lan.

Từ beslag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bột nhào, dán, bột nhão, bột nhồi, cấm vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beslag

bột nhào

(batter)

dán

(paste)

bột nhão

(paste)

bột nhồi

(paste)

cấm vận

(embargo)

Xem thêm ví dụ

Er volgt veel onderzoek, veel vallen en opstaan - veel vallen eigenlijk -- bij elk gerecht. We hebben het niet altijd goed en het neemt tijd in beslag om het uit te leggen aan anderen.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
En nog belangrijker, ze mogen de goden, de beelden, de tempelvaten die in beslag waren genomen, terug meenemen.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Een bewaker onderzocht enkele van onze publicaties die in beslag waren genomen en zei: “Als je deze tijdschriften blijft lezen, word je onoverwinnelijk!”
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Afgezien van een lapje gras ter grootte van een zakdoek, nam de treurwilg de hele tuin van Miss Mountjoy in beslag.
Trừ nhúm cỏ to bằng chiếc khăn tay ở một bên, cây liễu nhà cô Mountjoy rủ hết xuống hàng rào quanh vườn.
David wordt in beslag genomen door de gesprekken met zijn vele vrienden en kijkt niet naar Mary, de nieuwkomer, om.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Volgens het Amerikaanse ministerie van Binnenlandse Veiligheid hebben luchthavenbeveiligers de afgelopen tien jaar zo’n vijftig miljoen verboden voorwerpen in beslag genomen.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
● Leg niet te veel beslag op hem.
● Đừng đeo bám.
Ik werd in beslag genomen door de schoonheid en genialiteit van traditionele sociale experimenten gedaan door Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Hoewel niet alle „begeerten die aan de jeugd eigen zijn” op zich verkeerd zijn, dienen jongeren ze te ’ontvlieden’ in de zin dat zij niet mogen toelaten dat deze dingen hen volledig in beslag nemen, zodat zij weinig of geen tijd voor godvruchtige activiteiten hebben.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
De MTA neemt je camera in beslag. "
MTA sẽ tịch thu camera. "
In Athene bijvoorbeeld werden bijbels in beslag genomen.
Chẳng hạn, ở thành Athens Kinh Thánh bị tịch thu.
En als de ouders eindelijk thuiskomen, zijn ze vaak moe en worden ze helemaal in beslag genomen door problemen op het werk.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
Hij was zo groot dat we dachten dat hij de halve kamer in beslag zou nemen. Er waren veel onderdelen en draden die aangesloten moesten worden.
Nó lớn đến nỗi chiếm hết một nửa căn phòng duy nhất trong nhà, và có các loại dây nhợ, bộ phận cần được lắp ráp.
6 Maar morgen om deze tijd zal ik mijn dienaren naar u toe sturen, en zij zullen uw huis en de huizen van uw dienaren goed doorzoeken. Ze zullen beslag leggen op al uw waardevolle dingen en ze meenemen.”’
6 Nhưng khoảng giờ này ngày mai, ta sẽ sai tôi tớ của ta đến gặp ngươi. Chúng sẽ lục soát kỹ càng cung điện của ngươi và nhà của các tôi tớ ngươi. Chúng sẽ lấy đi mọi thứ quý giá’”.
Net als vóór de zondvloed worden ook in deze tijd de meeste mensen helemaal in beslag genomen door hun dagelijkse beslommeringen.
Giống như những người sống trước trận Đại Hồng Thủy, hầu hết người ta ngày nay đều quá bận rộn với cuộc sống thường nhật.
Vervolgens merkte ik op dat mijn bezoek maar een paar minuten in beslag zou nemen.
Rồi tôi cho biết tôi chỉ viếng thăm vài phút thôi.
Er werd beslag gelegd op het bijkantoor in Blantyre, de zendelingen werden het land uitgezet en veel plaatselijke Getuigen, waaronder Lidasi en ik, werden gevangengezet.
Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi.
Een huwelijkspartner mag zich niet zo door zijn of haar eigen geestelijke vooruitgang in kennis en inzicht in beslag laten nemen dat er geen oprechte bezorgdheid wordt getoond voor de geestelijke vooruitgang van de andere huwelijkspartner.
Một người chớ nên quá lo nghĩ đến sự tiến bộ về thiêng liêng của chính mình mà không nghĩ đến người hôn phối của mình.
* Repetities dienen zo min mogelijk tijd van de les of het gezin in beslag te nemen.
* Những buổi tập dượt không nên làm mất thời giờ của lớp học hay gia đình một cách không cần thiết.
Net als die periode in de oudheid zou Christus’ tegenwoordigheid een tijd zijn waarin mensen zich zo in beslag zouden laten nemen door de dagelijkse beslommeringen dat ze geen nota zouden nemen van de waarschuwing die wordt gegeven.
Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét.
Maar als de persoon na het Kennis-boek bestudeerd te hebben, hetgeen meer tijd in beslag kan hebben genomen dan normaal het geval is, niet de beslissing heeft genomen zich met de gemeente te willen verbinden, zal de verkondiger er goed aan doen de situatie met een van de ouderlingen van het dienstcomité van de gemeente te bespreken.
Nhưng nếu sau khi học xong sách Sự hiểu biết, có lẽ trong thời gian lâu hơn bình thường, mà người học chưa quyết định kết hợp với hội thánh, người công bố nên thảo luận tình thế với một trưởng lão trong Ủy ban Công tác Hội thánh.
Bedenk hoe oneerbiedig het evenzo tegenover Christus Jezus is wanneer degenen die beweren zijn volgelingen te zijn, zich elk jaar zo in beslag laten nemen door de heidense tradities van Kerstmis en door het eren van een baby, dat zij nalaten hem als Koning te eren.
Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao.
Maak duidelijk dat als onze rechtvaardige verlangens niet in dit leven hun beslag krijgen, zij in de eeuwigheid vervuld zullen worden.)
Hãy nêu ra rằng nếu tất cả những ước muốn ngay chính của chúng ta không được đáp ứng trong cuộc sống này, thì chúng sẽ được đáp ứng trong thời vĩnh cửu).
Het gaat volgens de natuur wat tijd in beslag nemen om de punten met elkaar te verbinden.
Đó là bản chất con người: phải tốn thời gian để kết nối sự việc.
We nemen vandaag uw vrachtwagen in beslag.
Chúng tôi sẽ lục soát xe của các ông.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beslag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.