besef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besef trong Tiếng Hà Lan.
Từ besef trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khái niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besef
khái niệmnoun Denk je dat ze beseffen hoe snel een auto gaat? Cậu nghĩ họ có chút khái niệm nào về tốc độ của ôtô chứ? |
Xem thêm ví dụ
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
‘Ik besluit met mijn getuigenis (en mijn negen decennia op deze aarde geven mij daar alle recht toe) dat hoe ouder ik word, hoe meer ik besef dat het gezin het middelpunt van het leven en de sleutel tot eeuwig geluk is. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
De influisteringen die wij krijgen om het kwaad te ontvluchten, zijn een weerspiegeling van het begrip dat onze hemelse Vader heeft voor onze specifieke sterke en zwakke punten, en zijn besef van de onvoorziene omstandigheden in ons leven. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
Naarmate wij groeien in kennis en begrip van en waardering voor Jehovah en zijn maatstaven, zal ons geweten, ons morele besef, ons helpen Gods beginselen in welke omstandigheden maar ook toe te passen, zelfs in zeer persoonlijke kwesties. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
En ook al is mijn besef van vrije wil in deze virtuele werelden beperkt, wat ik er wél leer pas ik toe op mijn echte leven. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Hij was ook begiftigd met een geweten, een innerlijk moreel besef, dat hem zou helpen zijn vrije wil in harmonie met Gods wetten te gebruiken. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
We moeten zulke uitdagingen reeds ingecalculeerd hebben in de kosten die het christelijk discipelschap met zich brengt, in het besef dat de beloning — verlossing van zonde en de dood — veel meer waard is dan alles wat het huidige samenstel ons te bieden heeft. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Als ik alle medische procedures met betrekking tot mijn eigen bloed weiger, besef ik dan dat ik ook behandelingen zoals dialyse of het gebruik van een hart-longmachine weiger? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Besef je dat je de graaf een enorm stuk land hebt geschonken? Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không? |
Het lied gaat ook over welke liefde dan ook die grenzen overschrijdt, zoals religie of politiek en het daaropvolgende besef dat deze factoren er helemaal niet toe doen." Bài hát còn nói về tình yêu vượt qua những ranh giới như tôn giáo hoặc tín ngưỡng chính trị mạnh mẽ và sự nhìn nhận sau này về tầm ít quan trọng và sự chia rẽ của những đức tin như thế." |
In het besef dat iedereen beperkingen heeft, zullen zij liefdevol deze tekortkomingen van hun broeders en zusters in aanmerking nemen (1 Petrus 4:8). (Phi-líp 4:5, NW) Ý thức rằng mọi người đều có giới hạn nên họ châm chế những thiếu sót nơi người khác. |
Besef dat, in plaats van ons over te geven aan wanhoop, de druk waarmee wij worden geconfronteerd, bewijst dat het einde van Satans goddeloze samenstel nabij is. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
Ze spelen met hun voorliefde voor sociale complexiteit en de narratieve intelligentie die hun spelgedrag stuurt, en die het inbedt in waarden over het besef dat we keuzes hebben in ons leven en in de manier waarop we ons gedragen. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Het besef dat Jezus aan hem was verschenen en ’hem gegrepen had’ en hem als „apostel der natiën” had aangesteld, bracht een diepgaande verandering in Saulus’ leven teweeg (Filippenzen 3:12; Romeinen 11:13). Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
In het besef dat hun werk allerminst voltooid was, gingen zij direct aan de slag en organiseerden voor september 1919 een congres. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
18 Besef je echt hoe gezegend je bent? 18 Bạn có thật sự quý trọng ân phước nhận được? |
Door dit besef was ik vrij van de fotojournalistieke conventies van kranten en tijdschriften. Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí. |
Enige tijd na hun vrijlating kwamen zij tot het besef dat het tekenen van de verklaring onjuist was, ongeacht hun motieven. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Als we die verbonden consequent naleven, verzekeren ze ons van een eeuwig besef van de beloften die er inherent aan zijn. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
Laten wij, met dat nederig besef, onze familieleden en vrienden die in nood verkeren proberen te begrijpen, in liefde de helpende hand toesteken en samen meer geloof en vertrouwen ontwikkelen in de Heiland, die zal terugkeren en ‘alle tranen van hun ogen afwissen, en de dood zal niet meer zijn, noch rouw, noch geklaag, noch [pijn] zal er meer zijn (Openbaring 21:4).’ Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Maar zodra ik op een echt stille plek kom, besef ik dat het alleen is door daarheen te gaan dat ik iets fris of creatiefs of vreugdevols zal kunnen delen met mijn vrouw of bazen of vrienden. Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
Denkt u in het besef van uw schuld bij Hem te zullen wonen? Các người có cho rằng các người sẽ được sống với Ngài trong ý thức tội lỗi của mình chăng? |
Besef dat ook je partner een zoon of dochter is en aandacht moet geven aan zijn of haar ouders. Hãy nhớ rằng người hôn phối của bạn cũng là một người con nên họ cần phải quan tâm đến cha mẹ. |
Ik kwam echter tot het besef dat in mijn geval het voortzetten van mijn carrière zou neerkomen op een poging twee meesters te dienen (Mattheüs 6:24). Tuy nhiên, tôi nhận thấy rằng đối với tôi việc tiếp tục theo đuổi sự nghiệp có thể ví như phụng sự hai chủ. |
In het besef van deze zware verantwoordelijkheid heeft een comité van toegewijde mannen in de loop van vele jaren de New World Translation of the Holy Scriptures tot stand gebracht.” Chính vì ý thức về trọng trách như thế mà trong suốt nhiều năm qua, ủy ban này gồm những người tận tụy đã phát hành Bản Dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.