berekenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berekenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berekenen trong Tiếng Hà Lan.

Từ berekenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đếm, tính, tính toán, đêm, cáo trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berekenen

đếm

(number)

tính

(calculate)

tính toán

(calculate)

đêm

(count)

cáo trạng

(charge)

Xem thêm ví dụ

Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje.
Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng.
Oké, ik heb alle berekeningen gedaan en elke explosie zal precies gelijk zijn met de beat.
Được rồi, mọi thứ em đã tính toán kỹ rồi, và mỗi vụ nổ sẽ chính xác từng giây với điệu nhạc.
De advertentieserver faseert regelitems voor zichtbare vertoningen aan de hand van dezelfde algemene frequentiemethodologie als voor op vertoningen gebaseerde regelitems, maar in dit geval wordt er gebruikgemaakt van zichtbare vertoningen als basis voor de berekeningen.
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
Het bracht een fundamentele wijziging in de manier waarop mensen dachten over berekening, over computers, hoe ze ze gebruikten en wie en hoeveel mensen ze konden gebruiken.
Nó một cách cơ bản thay đổi cách mà con người nghĩ về kỹ thuật tính toán, nghĩ về máy tính, về cách sử dụng và đối tượng nào, có bao nhiêu người có thể sử dụng.
Chappie kan het berekenen.
Chappie có thể giải quyết việc này.
We hebben te maken met een getrainde en een zeer berekenende tegenstander... zoals blijkt uit zijn vermogen om onder de rader te blijven... onopgemerkt door dit bureau of zijn familie.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Eén redenatie was bijvoorbeeld dat een geslacht zeventig of tachtig jaar kan zijn en uit mensen bestaat die oud genoeg zijn om de betekenis van de Eerste Wereldoorlog en andere ontwikkelingen te begrijpen; dus kunnen wij min of meer berekenen hoe dicht wij voor het einde staan.
Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào.
Hieronder ziet u de vergelijking die u kunt gebruiken om de paginawaarde te berekenen.
Dưới đây là phương trình bạn có thể làm theo để tính Giá trị trang.
De kosten berekenen
Tính phí tổn
Wanneer Analytics statistieken voor inhoudsgroepen berekent, zijn die berekeningen gebaseerd op het indexnummer dat op de pagina of het scherm wordt vermeld.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
Dus laten we de sinus van theta berekenen, de cosinus van theta, en de tangens van theta
Vì vậy cho phép ra Sin theta, cô sin theta, và những gì ốp của Theta là.
U moet het uiterlijke besteltijdstip, de verwerkingstijd en de bezorgduur opgeven om de totale levertijd te berekenen.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Ik weet hoe ik het oppervlak van een cirkel kan berekenen.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Volstaat dat om de Go / No-Go te berekenen?
Đủ để quyết định " Được / Không được " chưa?
Hij heeft ons volgens mijn berekeningen zo'n $ 352.000 gekost.
Tên này làm chúng ta hao quá, theo như tính tóan của tôi, mất gần $ 352,000.
Er is een geüpdatete set benchmarks (waarvoor een nieuwe berekening is gebruikt) beschikbaar op de pagina 'Acquisitierapporten'.
Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi.
Omdat de schrijver niet al die verduisteringen heeft waargenomen, heeft hij mogelijk aan de hand van wiskundige berekeningen bepaald wanneer de eerdere plaatsvonden.
Thầy ký lục không chứng kiến tất cả các hiện tượng, vì thế có thể ông đã dùng toán học để xác định thời điểm xảy ra những hiện tượng ở đầu bảng.
• Wat moeten we in overweging nemen bij het berekenen van de kosten van het volgen van hoger onderwijs?
• Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao?
U hoeft de btw voor EU-klanten niet zelf te berekenen en te verzenden.
Bạn không cần phải tính toán và nộp riêng VAT đối với khách hàng tại EU.
Als je de stroom in een eigendomsnetwerk wil berekenen, is dit wat je moet doen.
Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm.
De onderhandelingen over de binnenlandse en buitenlandse schulden van de koloniale overheid verliepen moeizaam; beide partijen kwamen met hun eigen berekeningen aanzetten over wie wat schuldig was, en de vraag of de nieuw onafhankelijke staat verantwoording zou moeten nemen voor schulden die waren aangegaan nadat Nederlands Oostindië in 1942 door Japan bezet was.
Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942.
Door mij berekening komt het goed buiten de lands grens.
Dưới sự tính toán của tôi thì chúng ta đang ở ngoài địa phận hạt rồi.
Informatieverwerking is berekening, berekening vereist een computer -- en er bestaat geen gekende manier om een computer te maken zonder materie.
Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất.
Het laatste cijfer van elk ISBN-nummer is een controlecijfer, dat wordt gegenereerd met een complexe berekening die op de andere cijfers wordt uitgevoerd.
Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác.
Niet enkel omdat deze daarnet overging, maar ik ga hem afnemen omdat ik een kleine berekening heb gemaakt.
Không phải chỉ bởi vì nó đã đổ chuông trước đó, mà tôi lấy nó bởi vì tôi đã thực hiện sự tính toán nhỏ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berekenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.