bereik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bereik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bereik trong Tiếng Hà Lan.
Từ bereik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đạt, phạm vi, Âm vực nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bereik
đạtverb Ik ben niet tevreden over wat ik tot nu toe heb bereikt. Tôi chưa thỏa mãn với những gì đã đạt được. |
phạm vinoun Er zijn een hoop bacillendragers voor besmettelijke ziekten die ons hoofdbrekens bezorgen die ook hun bereik uitbreiden. Có nhiều sinh vật trung gian gây bệnh truyền nhiễm đáng sợ cũng đang mở rộng phạm vi. |
Âm vực nhạc cụnoun (classificatie voor een stem of muziekinstrument) |
Xem thêm ví dụ
Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
En we moeten samenwerken om de opkomende generatie op te bouwen en te helpen, zodat zij hun goddelijk potentieel als erfgenaam van het eeuwige leven kunnen bereiken. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Wanneer we het kruispunt bereiken, wilt u links of rechts gaan? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Wat ik hoop te bereiken, is elke Parkinson-patiënt te laten voelen wat mijn oom die dag voelde. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
19 Wat heerlijk dat we Gods Woord, de Bijbel, hebben en dat we de krachtige boodschap die erin staat, kunnen gebruiken om valse leerstellingen met wortel en al uit te rukken en oprechte mensen te bereiken! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Als de kosten voor al uw campagnes het opgegeven budgetbedrag vóór de einddatum van het budget bereiken, wordt de weergave van alle advertenties in het account stopgezet. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
Wanneer ik in mijn leven zaken trachtte te bereiken als succes of erkenning, ontglipten ze me. Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
We moeten een nieuw bewustzijnsniveau bereiken, een hogere morele grond. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
Als u meent dat uw getuigenis niet zo groot is als u zou willen, dan spoor ik u aan om eraan te werken dat te bereiken. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Paulus maakte duidelijk dat God via zijn geest en het loskoopoffer van zijn Zoon iets bereikt heeft wat de mozaïsche wet niet kon bereiken. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
Nadat u uw remarketinglijst heeft gemaakt en getest, kunt u de lijst bewerken om ervoor te zorgen dat uw producten of services de juiste doelgroep bereiken. Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng. |
In theorie is het dus mogelijk voor een lokale amateurclub om de top van het Engelse voetbal te bereiken en kampioen te worden van de Premier League. Theo giả thuyết, vẫn có khả năng một CLB nghiệp dư ở địa phương có thể lên chơi ở hạng đấu cao nhất và trở thành nhà vô địch của Premier League. |
33 Maak van tevoren plannen zodat je zoveel mogelijk kunt bereiken: Het is aan te bevelen om elke week enige tijd aan het brengen van nabezoeken te besteden. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Je brein en spieren zijn prima in staat om je te helpen dit doel te bereiken. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Een groep Koninkrijksverkondigers legde per boot meer dan 4000 kilometer af langs de westkust omhoog naar Qaanaaq (Thule) om enkele van de noordelijkste gemeenschappen op de aardbol te bereiken. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Met behulp van kerkleerbeheersing kunnen de cursisten het volgende bereiken: Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây: |
We maken „niet van tevoren plannen voor de begeerten van het vlees”, wat wil zeggen dat we het bereiken van wereldse doelstellingen of het bevredigen van vleselijke verlangens niet tot het voornaamste doel in ons leven maken. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
Hij heeft een volmaakt plan ontwikkeld om zijn doel te bereiken. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Ze lazen over de verschillende groepen mensen in de droom en hoe zij al dan niet de boom des levens wilden en wisten te bereiken. Daarbij leerden ze ook de volgende beginselen: hoogmoed, wereldsgezindheid en toegeven aan verleidingen kunnen ons ervan weerhouden om de zegeningen van de verzoening te ontvangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Daarom zegt de Bijbel: „Allen hebben gezondigd en bereiken niet de heerlijkheid Gods” (Romeinen 3:23). Vì thế, Kinh Thánh nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23). |
Als ik de top van een steile berg bereik in het midden van nergens, voel ik me jong, onoverwinnelijk, eeuwig. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Neem dan nu al praktische stappen om dat doel te bereiken. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Om alle mensen systematisch te bereiken en hen progressief tot geestelijke rijpheid te brengen zodat zij weer anderen kunnen helpen, is organisatie op grote schaal nodig. — 2 Timotheüs 2:2. Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Onze gehoorzaamheid verzekert ons ervan dat we, zo nodig, in aanmerking komen voor goddelijke macht om een geïnspireerd doel te bereiken. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Ik had het gevoel dat Jehovah mij zo’n leeftijd had laten bereiken om de hulppioniersdienst te kunnen ervaren. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bereik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.