bera trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bera trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bera trong Tiếng Iceland.

Từ bera trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mang, ẵm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bera

mang

verb

Ađ mínu mati ættu prinsessur ekki ađ bera vopn.
Một công chúa không được mang vũ khí, quan điểm của mẹ là vậy.

ẵm

verb

Ég hefi gjört yður, og ég skal bera yður, ég skal bera yður og frelsa.“
Ta đã làm ra, thì sẽ còn gánh-vác các ngươi nữa. Ta sẽ bồng-ẵm và giải-cứu các ngươi”.

Xem thêm ví dụ

Þar læra þau að nota Biblíuna og biblíutengd rit og bera virðingu fyrir þeim.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Þegar við gefum öðrum af sjálfum okkur erum við ekki aðeins að styrkja þá heldur njótum við sjálf gleði og ánægju sem hjálpar okkur að bera eigin byrðar. — Postulasagan 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Hvernig bera orð Maríu vitni um ...
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
Meðan jarðvistarþjónusta hans stóð sagði hann að smurðir fylgjendur hans myndu bera á því ábyrgð að útbýta þessari andlegu fæðu.
Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng.
Ein leið til að bera okkur sjálf saman við fyrri kynslóðir, er með einum elsta þekkta mælikvarða mannsins — boðorðunum tíu.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Ūú ūarft ađ bera ábyrgđ.
Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình.
18 Það er athyglisvert að bera saman viðbrögð Jehóva og Jónasar við þessum breyttu aðstæðum.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
3 Guðsótti er tilfinning sem kristnir menn ættu að bera til skapara síns.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Verðir eru leiðtogar sem fulltrúar Drottins kalla til þess að bera sérstaka ábyrgð á velferð annarra.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Sá sem gerðist sekur um manndráp af slysni varð að yfirgefa heimili sitt og flýja í næstu griðaborg. Það kennir okkur að lífið sé heilagt og að við verðum að bera virðingu fyrir því.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Með því að senda son sinn í heiminn til að bera sannleikanum vitni og deyja fórnardauða opnaði Jehóva leiðina til að myndaður yrði sameinaður, kristinn söfnuður.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Fyrir tvö þúsund árum vildu menn gera Jesú Krist að konungi, kannski vegna þess að þeir áttuðu sig á því að hann var sendur af Guði og hafði til að bera þá mannkosti sem einkenna góðan stjórnanda.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
(b) Hvert er ‚merkið,‘ hverjir hafa það núna og hvaða afleiðingar mun það hafa að bera merkið?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Hann hlýtur að hafa verið óstyrkur en lét á engu bera.
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng.
kjarkinn veit að bera vitni,
Cầu ngài ban cho một lòng dạn dĩ
(Lúkas 1: 74, NW) Önnur skyld sérréttindi eru þau að bera nafn Jehóva sem vottar hans.
Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
Æfið að bera kennsl á hugboð
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
(Matteus 10:30) Þessi hlýlegu orð bera með sér að Jehóva lætur sér innilega annt um hvern einstakan þjón sinn.
(Ma-thi-ơ 10:30) Câu nói đầy khích lệ ấy cho thấy Đức Giê-hô-va quan tâm sâu xa đến mỗi tôi tớ Ngài.
□ Hvers vegna verður hver og einn að bera eigin byrði?
□ Tại sao mỗi người phải gánh lấy riêng phần mình?
„Sérhver mun verða að bera sína byrði.“ – Galatabréfið 6:5.
“Mỗi người sẽ tự gánh lấy trách nhiệm riêng”.—Ga-la-ti 6:5.
Þið þurfið ekki að halda áfram að bera byrði sorgar sökum syndar, sársauka sökum ranglætisverka annarra eða að upplifa hinn sára raunveruleika jarðlífsins – einsamlar.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
13 Það er mikilvægur þáttur í lífi okkar að bera vitni um Jehóva og tilgang hans.
13 Làm chứng cho người khác về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài là một phần quan trọng trong đời sống chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bera trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.