beperkt houdbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beperkt houdbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beperkt houdbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ beperkt houdbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dễ hỏng, có thể bị tàn lụi, dễ thối, có thể chết, có thể tàn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beperkt houdbaar

dễ hỏng

(perishable)

có thể bị tàn lụi

(perishable)

dễ thối

(perishable)

có thể chết

(perishable)

có thể tàn đi

Xem thêm ví dụ

Een marinier is beperkt houdbaar.
Lính thuỷ quân lục chiến có cuộc sống rất chán.
Beperkt houdbare producten die meer dan twee uur (of een uur als het warmer is dan 30°C) buiten de koelkast hebben gestaan, moeten weggegooid worden.
Nếu nhiệt độ trong phòng cao hơn 32°C thì thực phẩm chỉ giữ được một tiếng, còn nếu nhiệt độ trong phòng thấp hơn thì giữ được hai tiếng.
Kook het eten tot het de juiste temperatuur heeft bereikt, en zet beperkt houdbare producten die niet meteen gegeten worden direct in de koelkast of vriezer.
Nấu đến đúng nhiệt độ. Đối với thực phẩm mau hỏng, nếu không ăn ngay thì hãy nhanh chóng để trong tủ lạnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beperkt houdbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.