bepalend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bepalend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bepalend trong Tiếng Hà Lan.

Từ bepalend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyết định, xác định, Định thức, định thức, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bepalend

quyết định

(determinative)

xác định

(determinative)

Định thức

định thức

dứt khoát

(decisive)

Xem thêm ví dụ

Wanneer u een remarketinglijst maakt, kunt u bepalen of deze moet worden ingesteld op Gesloten of Open.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Hetzelfde dopaminesysteem dat aan drugs verslaaft, dat je doet verstijven als je de ziekte van Parkinson krijgt, dat bijdraagt aan een aantal psychosen, wordt ook gebruikt om interactie met anderen te waarderen en de waarde te bepalen van je gebaren als je interageert met iemand anders.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Maar de Wet liet het aan ieder afzonderlijk over te bepalen hoeveel van zijn eerstelingen hij zou geven, zolang hij maar van het beste gaf.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
In juli 2019 updatet Google het beleid ten aanzien van bestemmingsvereisten met de bepaling dat advertenties voor bestemmingen die het app- of webwinkelbeleid schenden, zoals het beleid van Google Play of het programmabeleid voor Chrome-ontwikkelaars, niet zijn toegestaan.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Als je sitemaps gebruikt, kan Google bepalen welke webpagina's op je site moeten worden gecrawld.
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
Dit vers geeft geen precieze aanwijzingen om de exacte datum te kunnen bepalen.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
De standaard geavanceerde locatieoptie in Google Ads gebruikt zowel de fysieke locatie als de interessante locatie om te bepalen waar advertenties kunnen worden weergegeven.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
We bepalen nu zelf ons lot.
Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt.
De gedachten die ons bezighouden, de gevoelens die we in ons hart koesteren en de daden die we verrichten, hebben allemaal een bepalende invloed op ons leven, hier en in het hiernamaals.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
Met dit combinatieveld kunt u bepalen welke van de geïnstalleerde talen zal worden gebruikt voor het aanmaken van het nieuwe woordenboek. KMouth zal alleen documentatiebestanden in deze taal ontleden
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
Welke factoren bepalen hoeveel materiaal we tijdens een Bijbelstudie moeten behandelen?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
Om de levensvatbaarheid van door de lucht verspreide ziektekiemen te bepalen, brachten ze E. coli micro-organismen op spinrag aan en stelden die bloot aan de buitenlucht.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Wat moeten we in gedachte houden als we bepalen wat we gaan aantrekken?
Chúng ta nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục?
Op basis van deze schattingen kunt u uw biedingen en budget bepalen.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
* Pagina 93 en 117: bepaal aan de hand van de toespraken van ouderling Ronald A.
* Trang 93 và 117: Khi các anh chị em đọc hai bài nói chuyện của Anh Cả Ronald A.
Met beheeropties voor advertentiebeleving worden de beveiligingsinstellingen gecentraliseerd die voorheen op verschillende Ad Manager-pagina's beschikbaar waren, waardoor ze moeilijk waren te vinden en te beheren, en u moeilijk kon bepalen wat geschikt was.
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
Uitgevers die gebruikmaken van mobiele advertentie-ID's zijn verplicht de openbaarmakingsvereisten in de bepalingen voor advertentieremarketing in apps van de partnerrichtlijnen voor Google Ad Manager na te leven om doelgroepen beter te informeren over hoe advertentie-ID's van hun apparaat worden gebruikt.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
We koesteren de kans om ons zegje te doen, om de toekomst van het land te helpen bepalen.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Zelfs met deze mededeling zoals we in 2003 ook deden - dat werk was gefinancieerd door het Ministerie van Energie - dus het werk was op het niveau van het Witte Huis besproken, om te bepalen of het werk geheim moest worden gehouden of kon worden gepubliceerd.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Met behulp van deze korte test kun je bepalen op welke een of twee eigenschappen jij je bij je studie van de conferentietoespraken wilt richten.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
84 Welnu, blijf hier en arbeid ijverig, opdat u zult worden vervolmaakt in uw bediening om voor de laatste maal uit te gaan onder de aandere volken, zovelen als de mond van de Heer bepalen zal, om de wet toe te bbinden en het getuigenis te verzegelen, en de heiligen voor te bereiden op het uur van het oordeel dat komen zal;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Het is erg, zoals ik al gezegd heb, op mezelf gericht en persoonlijk, de reden en methode voor deze foto's. Ik laat het aan het publiek over om te bepalen wat deze levenslessen voor mij betekenen en wellicht voor jullie kunnen betekenen.
Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn.
Er wordt geredeneerd dat aangezien God alles van tevoren weet, hij ook moet bepalen wie hem zal gehoorzamen en wie ongehoorzaam zal zijn.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
Bepalen wat te behandelen: vier stappen
Quyết Định Phải Giảng Dạy Điều Gì: Bốn Giai Đoạn

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bepalend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.