benutten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benutten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benutten trong Tiếng Hà Lan.
Từ benutten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benutten
dùngverb Om een eigen weg te vinden en m'n talenten te benutten. Tìm một lối đi cho mình để tao có thể dùng tài năng thiên bẩm của tao. |
Xem thêm ví dụ
16 Als je een niet-christen ontmoet en meent dat je niet goed bent toegerust om ter plekke getuigenis te geven, benut de gelegenheid dan om alleen maar kennis te maken, een traktaat achter te laten en namen uit te wisselen. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Lukaris was vastbesloten die nieuwe gelegenheid te benutten om de orthodoxe geestelijkheid en leken te onderwijzen door een vertaling van de bijbel en theologische traktaten uit te geven. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
In het laboratorium vragen we ons af hoe die kracht te benutten. Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta? |
Intussen benutte ik de gelegenheid om de twee andere jonge Getuigen erop voor te bereiden moedig stand te houden onder de beproeving die hun te wachten stond. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Welke voorzieningen kunnen we benutten? Wat moeten we ons afvragen? Chúng ta có những ân phước nào? Và chúng ta nên tự hỏi điều gì? |
De tijd die hij met haar doorbrengt, is kostbaar en gaat snel voorbij, en daarom moet hij die zo goed mogelijk benutten. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
Met de instrumenten van de synthetische biologie kunnen we het vermogen van Deinococcus radiodurans benutten om te gedijen onder normaal gesproken dodelijke stralingsvoorwaarden. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
Maar hij benutte hun vraag om bovendien gebeurtenissen op wereldomvattende schaal te vermelden, die niet zouden worden gezien door die laatste generatie joodse aanbidders in de tempel, maar, wat belangrijker is, door hen die het besluit van dit huidige wereldwijde samenstel van dingen zouden beleven. Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay. |
Het is een kans die we kunnen benutten of een kans die we kunnen verliezen. Là cơ hội mà chúng ta có thể sử dùng hoặc là cơ hội chúng ta có thể đánh mất. |
TERWIJL de apostel Paulus in Athene op zijn reisgenoten wachtte, benutte hij de tijd door informeel getuigenis te geven. TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức. |
Bovendien zullen er in de weken waarin het laatste deel van een hoofdstuk wordt doorgenomen, minder paragrafen worden besproken, zodat er tijd is om een speciaal kenmerk van het boek te benutten. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Benut je deze voorzieningen optimaal? Bạn có tận dụng sự cung cấp này không? |
Onze vijanden benutten deze ruimte dus ook -- de ruimte van massaal reizen, internet, satellietzenders -- om hun gif te verspreiden, dat onze systemen en onze gebruiken wil vernietigen. các bạn thấy đó, những kẻ thù của chúng ta dùng không gian này -- không gian của du hành hàng loạt, mạng internet , phát sóng vệ tinh để đi xung quanh và rải chất độc của chúng huỷ hoại những hệ thống của chúng ta và cách làm của chúng ta |
Binnen de gewasbescherming kwam ik bij de discipline van biologische ongediertebestrijding, die we definiëren als het benutten van levende organismen voor de vermindering van de populatie van ongedierte dat planten schaadt. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
Wanneer de juiste voeding wordt opgenomen, geassimileerd en benut, is groei het resultaat. Khi có đúng chất dinh dưỡng, chất ấy được tiêu hóa và sử dụng, kết quả là sẽ có sự tăng trưởng. |
4 Benut elke gelegenheid voor geestelijke groei. 4 Hãy tận dụng mỗi cơ hội để lớn lên về thiêng liêng. |
6 Jehovah’s loyale dienstknechten zijn ook te herkennen aan de moed waarmee ze gelegenheden benutten om met mensen te spreken die geen aanbidders van de ware God zijn. 6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Zolang het nog kan, moeten we erop voorbereid zijn elke gelegenheid te benutten om het goede nieuws van het Koninkrijk met anderen te delen (Rom. Vì tính cấp bách của công việc rao giảng, nên việc làm chứng bán chính thức cần được chuẩn bị trước. |
Vragen kunnen ook benut worden om een bepaalde gedachte te beklemtonen. Câu hỏi cũng có thể được dùng để nhấn mạnh thêm ý tưởng. |
24:45). Benut jij die regeling goed? Bạn có tận dụng sự sắp đặt này không? |
Als er stukjes informatie zijn die onder geen van je hoofdpunten thuishoren, zul je ze ongebruikt moeten laten — hoe interessant ze ook zijn; je kunt ze opbergen in een archiefje om ze bij een andere gelegenheid te benutten. Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác. |
Leid het kind daarentegen zodanig dat het zijn eigen goede persoonlijkheidskenmerken naar zijn beste vermogen gaat benutten. Trái lại, hãy hướng dẫn nó tận dụng những điểm tốt trong cá nhân của nó. |
Dat gezegd zijnde, is het natuurlijk waar dat de meesten hun denkkracht niet zo goed benutten als zou kunnen. Tức là, dĩ nhiên là đúng rằng đa số chúng ta không dùng năng lượng não bộ hết mức có thể. |
Tijd kan net als een snelstromende rivier benut worden voor goede werken Thì giờ, như dòng nước chảy xiết, có thể khai thác để làm những việc hữu ích |
Martha, een twintigjarig meisje dat 21 kilometer van de krater vandaan woont, liet zich er niet door een handicap van weerhouden elke gelegenheid te benutten om te prediken. Martha, một cô gái 20 tuổi, sống cách miệng núi lửa 21 kilômét, không để tật nguyền cản trở, nhưng chị nắm lấy mọi cơ hội để rao giảng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benutten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.