benoeming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benoeming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benoeming trong Tiếng Hà Lan.
Từ benoeming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhiệm vụ, sự bổ nhiệm, chức vụ, Du mục, sự chỉ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benoeming
nhiệm vụ(assignment) |
sự bổ nhiệm(nomination) |
chức vụ
|
Du mục(nomad) |
sự chỉ định(nomination) |
Xem thêm ví dụ
Ik benoem een generator na hem. Tôi đang làm một chiếc máy chuyển điện đặt theo tên ông ấy. |
Vraag ze Helaman 8:14–15 te lezen en te benoemen wat Mozes over de Heiland leerde. Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi. |
Zou je de benoeming accepteren? Cậu sẽ nhận việc chứ? |
De laatste keer dat dit niet gebeurde, en dus onder de nieuwe regels anders zou zijn verlopen, was de benoeming van Adlai Stevenson II op de Democratic National Convention van 1952. Lần cuối cùng điều này không xảy ra là việc đề cử Adlai Stevenson II tại Hội nghị Quốc gia Dân chủ năm 1952. |
Laat de klas benoemen wie afgezien van Moroni arbeidde om de Nephieten tegen de Lamanieten te beschermen. Yêu cầu lớp học nhận ra người nào, ngoài Mô Rô Ni ra, đang lao nhọc để bảo vệ dân Nê Phi chống lại dân La Man. |
Laat de klas benoemen wat de meester met die takken deed. Yêu cầu lớp học nhận ra điều mà người chủ vườn đã làm với những nhánh cây này. |
Laat de cursisten 2 Nephi 27:1–5 samenvatten en de evangeliewaarheden benoemen die ze daarin ontdekken. Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này. |
We wisten niet welke rol taal speelde, als stimulans en reactie, benoemen en reactie, hoe belangrijk dat was bij de ontwikkeling van kinderen. Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ. |
Benoem vervolgens een van de gemarkeerde items op het scherm om het te openen. Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó. |
De situatie is in Japan zo ernstig dat zelfs de Katholieke Kerk, die bekendstaat om haar krachtige standpunt tegen echtscheiding, een speciaal comité moest benoemen om de positie van gescheiden en hertrouwde lidmaten te verbeteren. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
In 1968 werd hij benoemd als eerste dirigent van het Leningrad Symfonieokest waar hij bleef tot zijn benoeming als muzikaal directeur van de Kirov Opera in 1976. Năm 1968, ông được bổ nhiệm làm Chỉ huy trưởng của Dàn nhạc Giao hưởng Leningrad, ông vẫn giữ chức này cho đến khi được bổ nhiệm làm Giám đốc Âm nhạc của Đoàn Vũ kịch và Múa Kirov năm 1976. |
Lees Geschiedenis van Joseph Smith 1:63–65 en benoem de betrokken personen in dat verslag. Đọc Joseph Smith—Lịch Sử 1:63–65, và nhận ra các cá nhân trong phần tường thuật đó. |
* Benoem een leerstelling die in de loop van deze cursus meer betekenis voor je gekregen heeft. * Nhận ra một giáo lý mà đã trở nên có ý nghĩa hơn đối với các em kể từ khi các em tham gia vào khóa học này. |
Vraag de cursisten een beginsel te benoemen dat we uit deze verzen kunnen leren. Mời học sinh nêu ra một nguyên tắc chúng ta có thể học được từ những câu này. |
De Amerikaanse Senaat stemt in met de benoeming van Samuel Alito tot rechter van het Hooggerechtshof. Samuel Alito được phê chuẩn và nhậm chức thẩm phán Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ. |
Laat de klas benoemen wat er gebeurde met de mensen die naar de koperen slang keken en met de mensen die ervoor kozen niet te kijken. Mời lớp học nhận ra điều đã xảy ra với những người nhìn vào con rắn bằng đồng và điều đã xảy ra cho những người chọn không nhìn. |
(Zie erop toe dat de cursisten bij hun bespreking van deze vraag het volgende beginsel benoemen: Als wij geloof in Jezus Christus oefenen, kunnen wij al het goede aangrijpen.) (Khi học sinh trả lời, hãy giúp họ nhận ra nguyên tắc sau đây: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể nắm vững được mọi điều tốt lành). |
Volgens sommige bronnen probeerde hij haar als zijn opvolger in het kanaat te benoemen voordat hij in 1301 overleed. Theo một số sử liệu, Kaidu muốn Khutulun trị vị vương quốc của ông trước khii ông chết vào năm 1301. |
Daarnaast kan de president vijf senatoren voor het leven benoemen voor getoonde buitengewone diensten aan het vaderland op maatschappelijk, wetenschappelijk, artistiek of literair gebied. 5 người còn lại do tổng thống chỉ định 5 công dân đã làm vẻ vang Tổ quốc bằng những thành tựu xuất sắc trong các lĩnh vực xã hội, khoa học, nghệ thuật, văn chương. |
Op 5 december 2017 bevestigde de Senaat haar benoeming met een verhouding van 62–37. Vào ngày 5 tháng 12 năm 2017, Thượng viện Hoa Kỳ đã xác nhận đề cử của bà, bằng phiếu bầu 62–37. |
Bij zijn benoeming tot stadhouder verwierf de 25-jarige Herodes zich prompt de bewondering van zowel Joden als Romeinen door zijn gebied energiek te zuiveren van roversbenden. Hê-rốt được 25 tuổi khi làm chư hầu, ông nhanh chóng chiếm được cảm tình của dân Do Thái và La Mã, vì đã quyết liệt loại trừ các băng cướp khỏi địa hạt của mình. |
Vraag de cursisten Jakob 4:4–12 te lezen en enkele redenen te benoemen waarom Jakob in Jezus Christus geloofde en waarom hij het belangrijk vond om anderen over de verzoening in te lichten. Mời các học sinh đọc Gia Cốp 4:4–12 và nhận ra vài lý do tại sao Gia Cốp tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tại sao ông cảm thấy là điều quan trọng để cho những người khác biết về Sự Chuộc Tội. |
Vat Mosiah 29:4–10 samen met de uitleg dat koning Mosiah bang was dat de benoeming van een nieuwe koning twist en zelfs oorlog kon veroorzaken. Tóm lược Mô Si A 29:4–10 bằng cách giải thích rằng Vua Mô Si A đã lo lắng rằng việc bổ nhiệm một vị vua mới có thể dẫn đến cuộc tranh chấp và thậm chí còn cả chiến tranh nữa. |
En het zou onoprecht van me zijn die problemen niet te benoemen. Và tôi sẽ là người giả dối khi không giải quyết những vấn đề này. |
Spitsbergen en Jan Mayen is een statistische benoeming in ISO 3166-1 van de twee delen van het koninkrijk Noorwegen en gelegen is in de Noordelijke IJszee onder twee afzonderlijke rechtsgebieden: Spitsbergen en Jan Mayen. Svalbard và Jan Mayen là tên gọi được xác định trong bảng mã quốc hai ký tự ISO 3166-1, một phần trong vùng lãnh thổ của Na Uy ở Bắc Băng Dương, được phân rõ thành hai khu vực: Svalbard và Jan Mayen hoàn toàn độc lập với nhau về mặt hành chính. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benoeming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.