beneden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneden trong Tiếng Hà Lan.

Từ beneden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneden

xuống

verb

We hoorden hem naar beneden komen.
Chúng tôi nghe thấy anh ấy xuống cầu thang.

Xem thêm ví dụ

Wanneer de twaalf figuren om beurten twee aan twee bij de vensters verschijnen, lijkt het alsof zij de menigte beneden overzien.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
ik ga nu naar beneden.
Bây giờ em xuống dưới
Doe geen domme dingen Ik kom zo naar beneden
Đừng có làm gì ngu ngốc chừng nào ta chưa xuống đó.
Hoewel we erkennen dat niemand van ons volmaakt is, grijpen we dat niet aan om onze verwachtingen naar beneden bij te stellen, beneden onze stand te leven, de dag van onze bekering uit te stellen of te weigeren een betere, meer volmaakte, meer gelouterde volgeling van onze Meester en Koning te worden.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Ja, liever omhoog dan naar beneden.
Vâng, lên tốt hơn xuống.
De technologie wordt verder ontwikkeld De kostprijs moet naar beneden.
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống.
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Het gaat gewoon beneden gebeuren.
Chỉ là nó sẽ diễn ra ở dưới nhà.
Ze zijn daar beneden!
Họ kia kìa.
We gaan naar beneden.
Chúng ta sẽ trèo xuống.
Ik stuur de lift wel naar beneden.
Tôi sẽ gọi thang máy xuống cho anh.
Gríma... kom naar beneden.
Gríma... xuống đi.
Hier beneden.
Dưới đây.
Daarna liep hij langzaam de straat, en dan weer naar beneden naar de hoek, nog steeds kijken scherp naar de huizen.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Een andere brandweerman was omgekomen door iemand die naar beneden viel.
Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng.
Goed, Sean, ik laat je heel traagjes naar beneden zakken.
Được rồi, Sean, cô sẽ hạ cháu xuống chậm, thật chậm.
Wacht totdat we beneden zijn.
Bọn tao xuống là biết tay!
Het uitgestraalde uitgangsvermogen van de Pixel 2 XL ligt beneden de limieten voor blootstelling aan radiofrequentie.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
Aan de linkerkant is de [ 1, 1 ] - ingang gelijk aan de 0- uitgang, die naar beneden gaat.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
Wat er ook gebeurt met het wezen beneden, wij zijn er nu verantwoordelijk voor.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Haal die van de kapitein beneden.
Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi.
We zien beneden niets bewegen, we weten niet eens of er overlevenden zijn.
Chúng tôi không thấy tay súng nào dưới đó, biết đâu có người sống sót.
Tengevolge van de wet van de zwaartekracht bijvoorbeeld kan men niet van een wolkenkrabber naar beneden springen zonder letsel op te lopen of de dood te vinden.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Hij blijft doorlopen - tot op het moment dat hij naar beneden kijkt en zich realiseert dat hij midden in de lucht hangt.
Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không.
Dit is wel goed, hier beneden.
Ở đây được đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.