benauwd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benauwd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benauwd trong Tiếng Hà Lan.
Từ benauwd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buồn, ngột ngạt, ảm đạm, u ám, chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benauwd
buồn
|
ngột ngạt(stifling) |
ảm đạm(gloomy) |
u ám(gloomy) |
chật(tight) |
Xem thêm ví dụ
3 Op een gegeven moment informeerde God bij Job: „Zijt gij doorgedrongen tot de voorraadschuren van de sneeuw, of ziet gij zelfs de voorraadschuren van de hagel, die ik teruggehouden heb voor de tijd van benauwdheid, voor de dag van strijd en oorlog?” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Toen ik veel naar dit soort plekken trok voelde ik veel benauwdheid en isolatie want ik was in een solitaire fase in mijn leven en besloot mijn serie "Naked City Spleen" te noemen, refererend aan Charles Baudelaire. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
Die gebeurtenissen vanaf 1914 waren, zoals Jezus het zei, „een begin van weeën der benauwdheid” (Mattheüs 24:8). Theo lời Giê-su nói, những biến cố ấy từ năm 1914 trở đi là “đầu sự tai-hại” (Ma-thi-ơ 24:8). |
Mijn God, het is zo benauwd hier. Ôi chúa ơi, ở đây thật là thiếu không khí. |
In dit atoomtijdperk is het niet ouderwets of onpraktisch geworden geloof te hechten aan Christus’ profetische woorden: „Hiermee beginnen de weeën der benauwdheid. Nhưng lời tiên-tri sau đây của đấng Christ đã không trở nên lỗi-thời hay kém thực-tế trong thời-đại nguyên-tử này: “(Những điều) đó chỉ là đầu sự khốn-khổ mà thôi. |
Hij was de soort van persoon die in Spreuken 17:17 wordt genoemd: „Een ware metgezel heeft te allen tijde lief, en is een broeder die geboren wordt voor de tijd dat er benauwdheid is.” Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”. |
En sindsdien hebben weeën der benauwdheid regelmatig toegeslagen in de vorm van natuurrampen, hongersnoden en vele, vele oorlogen. Và kể từ lúc đó, sự tai hại xảy ra thường xuyên dưới hình thức thiên tai, đói kém, và rất nhiều cuộc chiến tranh. |
In Psalm 46:1 staat: „God is voor ons een toevlucht en sterkte, een hulp die gemakkelijk te vinden is in benauwdheden.” Thi-thiên 46:1 viết: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu và sức-lực của chúng tôi, Ngài sẵn giúp-đỡ trong cơn gian-truân”. |
We waren enorm blij om zo'n groot publiek te hebben, en enigszins benauwd omdat we de lessen nog niet af hadden. Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học. |
In Spreuken 17:17 lezen we: „Een ware metgezel heeft te allen tijde lief, en is een broeder die geboren wordt voor de tijd dat er benauwdheid is.” Châm-ngôn 17:17 cho biết: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”. |
Alleen een derde wereldoorlog, die neerkomt op zelfmoord, zou nog groter kunnen zijn, maar dat heeft Jezus niet geprofeteerd, aangezien de oorlogen waarover hij sprak „een begin van weeën der benauwdheid” waren. Chỉ có một thế chiến thứ ba dẫn đến sự hủy diệt toàn thể nhân loại mới có thể tàn hại hơn. Song Giê-su không nói tiên tri về việc này, bởi vì những cuộc giặc giã mà ngài nói thuộc về “đầu sự tai-hại”. |
Maar als Gods volk „erg in benauwdheid” verkeerde, zou het Jehovah zoeken. — Hosea 4:1–5:15. Tuy nhiên, khi dân ở “trong cơn khốn-nạn”, họ sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Ô-sê 4:1–5:15. |
Zal er nog een wee van benauwdheid over de gehele wereld komen in de vorm van een Derde Wereldoorlog? Sẽ còn có một “cơn đau” trên toàn cầu nữa không dưới hình-thức Đệ-tam Thế-chiến? |
Ze vroeg: ‘Komt u weleens in een slaapkamer (...) waar ’s nachts, of ’s morgens, vóór de ramen opengezet zijn, de lucht ongezond muf en benauwd is?’ Bà hỏi: “Quý vị có bao giờ vào phòng ngủ của ai đó... vào buổi tối, hoặc trước khi các cửa sổ được mở ra vào buổi sáng, cảm thấy không khí ngột ngạt và hôi thối không?”. |
Dit vormt de enige logische verklaring voor de weergaloze benauwdheid waarin de wereld sinds 1914 verkeert (Openbaring 12:7-12). Chỉ có điều này cho chúng ta sự giải thích hợp lý về sự khổ sở chưa từng có trên thế gian kể từ năm 1914. |
Wanneer wij in benauwdheid verkeren, is het het beste om te mediteren over het feit dat Jehovah en Jezus dicht bij de rechtvaardigen zijn, ongeacht wat er gebeurt. Khi gặp khổ đau, điều tốt nhất là suy gẫm về việc Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su ở gần người công bình bất kể điều gì xảy ra. |
Integendeel, Jesaja zegt: „In al hun benauwdheid was het benauwend voor hem.” Trái lại, Ê-sai thuật lại: “Khi dân Ngài bị khốn-khổ, chính Ngài cũng khốn-khổ”. |
Hij is inderdaad een bron van kracht, een toevlucht, gebleken en een hulp die gemakkelijk te vinden is in benauwdheden. Ngài quả thực chứng tỏ là nguồn sức mạnh lớn, nơi nương náu và sự giúp đỡ sẵn có trong cảnh gian truân. |
De profeet Daniël heeft gezegd dat de tijd die vooraf gaat aan de wederkomst een tijd van grote benauwdheid zal zijn, zoals de wereld nog nooit gekend heeft (zie Daniël 12:1). Tiên tri Đa Ni Ên đã nói rằng thời kỳ trước Ngày Tái Lâm sẽ là một thời kỳ khó khăn mà thế gian chưa từng biết đến (xin xem Đa Ni Ên 12:1). |
Aardbevingen hebben in onze tijd beslist veel benauwdheid teweeggebracht. Động đất đã thật sự gây ra rất nhiều tai hại trong thời chúng ta. |
Spaans benauwd dat ze zou praten. Họ sợ cổ sẽ huỵch toẹt ra hết. |
Laten we nu eens zien hoe we deze drie stappen in tijden van benauwdheid kunnen doen. Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân. |
Hoewel hun lijden vaak het gevolg was van hun eigen halsstarrigheid, schreef Jesaja over Jehovah: „In al hun benauwdheid was het benauwend voor hem” (Jesaja 63:9). Dù sự đau khổ mà họ chịu thường là do tính ương ngạnh của chính họ, Ê-sai viết về Đức Giê-hô-va: “Hễ khi dân Ngài bị khốn-khổ, chính Ngài cũng khốn-khổ”. |
Verscheidene honderden jaren vóór Jezus sprak ook de profeet Daniël erover, en hij beschreef deze periode als „een tijd van benauwdheid . . . zoals er niet is teweeggebracht sedert er een natie is ontstaan tot op die tijd”. — Mattheüs 24:21; Daniël 12:1. Nhiều thế kỷ trước Giê-su, nhà tiên tri Đa-ni-ên cũng nói về tai họa đó, và miêu tả là “đến nỗi từ khi mới có nước đến kỳ đó cũng chẳng có tai-họa như vậy bao giờ” (Ma-thi-ơ 24:21; Đa-ni-ên 12:1). |
De bijbel zegt: „Een ware metgezel heeft te allen tijde lief, en is een broeder die geboren wordt voor de tijd dat er benauwdheid is.” Kinh Thánh nói: “Người bạn chân thật yêu thương luôn luôn và là anh em sinh ra cho lúc khốn khổ”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benauwd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.