benadering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benadering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benadering trong Tiếng Hà Lan.
Từ benadering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là truy nhập, lối vào, đến gần, tiếp cận, sự đến gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benadering
truy nhập(access) |
lối vào(access) |
đến gần(approach) |
tiếp cận(access) |
sự đến gần(access) |
Xem thêm ví dụ
Als wij ze meer met liefde benaderen dan met afkeuring, zullen we zien dat het geloof van onze kleinkinderen zal toenemen door de invloed en het getuigenis van iemand die van de Heiland en zijn goddelijke kerk houdt. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Hoewel velen geen Engels spraken, voelden zij zich daardoor betrokken bij de nieuwe benadering van ons zendingswerk. Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta. |
In dit geval, benaderen we het onderzoek zoals schrijvers door... onderzoek te doen. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Je zou de volgende benadering kunnen proberen: Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: |
De eeuwige en almachtige God, de Schepper van dit uitgestrekte heelal, zal spreken tot hen die Hem met een oprecht hart en eerlijke bedoeling benaderen. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
Wereldse raadgevers en psychologen kunnen niet de hoop koesteren ooit de wijsheid en het verstand die Jehovah tentoonspreidt te benaderen. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Als we dat inzicht gebruiken in onze benadering, zal onze presentatie van de Koninkrijksboodschap beter ontvangen worden (Spr. Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ. |
Het punt is dat deze diversiteit van verschillende benaderingen kan omgaan met zowat alles dat de evolutie heeft kunnen 'bedenken'. Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý. |
Wanneer wij over Jezus’ voorbeeld nadenken, kunnen wij onszelf afvragen: ’Vinden anderen mij gemakkelijk te benaderen?’ Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’ |
Van de ene kant is er de wetenschap, een rationele benadering van de omgeving. Van de andere kant heeft kunst meestal een emotionele benadering van de omgeving. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
18 Een van de vele geschenken die God ons heeft gegeven is de gelegenheid om hem op elk tijdstip in gebed te benaderen, in de wetenschap dat de „Hoorder van het gebed” naar ons luistert (Psalm 65:2). 18 Ngoài ra, một trong những món quà mà Đức Chúa Trời ban cho là chúng ta được cơ hội đến gần Ngài bất cứ lúc nào qua lời cầu nguyện, và biết rằng “Đấng nghe lời cầu-nguyện” lắng nghe chúng ta. |
4 Pas je benadering aan: De apostel Paulus merkte op dat de stad Athene een altaar had dat „aan een onbekende God” was gewijd. 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Welke eenvoudige benadering kan gebruikt worden om een bijbelstudie te beginnen? Cách đơn giản nào có thể được sử dụng để bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh? |
Natuurlijk zal deze benadering, als ze te vaak wordt gebruikt, haar doeltreffendheid en betekenis verliezen. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Ten tweede, zoek naar een gelegenheid om iemand te benaderen die een schouderklopje verdient of moet worden opgebouwd. — 15/1, blz. 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
Verscheidene commentators redeneren dat de aangeboren hartstocht voor filosofische discussie onder de Grieken sommigen er wellicht toe heeft gebracht de voorkeur te geven aan de stimulerender benadering van Apollos. Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô. |
Wat stelde Mozes en Aäron in staat de machtige farao van Egypte te benaderen? Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô? |
Dit bleek wel uit het feit dat hij vaak het initiatief nam om anderen die hulp nodig hadden, te benaderen. Điều nầy cũng thấy rõ trong việc ngài thường tự động đến với người khác lúc họ cần sự giúp đỡ. |
Op de Areopagus in Athene probeerde hij een filosofische benadering en werd afgewezen. Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ. |
Aangezien het een zonde is die u kunt oplossen, overweeg dan hem opnieuw in de geest van Galaten 6:1 en „onder vier ogen” te benaderen. Vì đây là một tội mà bạn có thể giải quyết, hãy đến với người lần nữa trong tinh thần của Ga-la-ti 6:1 và “dưới bốn mắt”. |
* Hillels benadering werd als toleranter bezien dan die van zijn mededinger, Sjammai. * Phương pháp dạy của Hillel được xem là khoan dung hơn cách của đối thủ ông là Shammai. |
Abrahams ervaring laat zien dat God te benaderen is. Kinh nghiệm của Áp-ra-ham cho thấy Đức Chúa Trời rất dễ đến gần. |
Het is dus een spel tussen deze twee benaderingen. Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận. |
We moeten onze eeuwige Vader met een gebroken hart en ontvankelijke geest benaderen. Chúng ta phải giao tiếp với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu bằng tấm lòng đau khổ và tâm trí dễ dạy. |
Mijn suggestie is dat als we een andere kijk op design hanteren en minder op het object focussen, maar meer op designdenken als benadering, dat we dan de grotere impact van het resultaat zouden zien. Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benadering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.