België trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ België trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ België trong Tiếng Hà Lan.

Từ België trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Bỉ, nước, bị, nước Bỉ, bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ België

Bỉ

adjective proper (Een land in West-Europa aan de Noordzee, ten zuiden van Nederland, ten noorden van Frankrijk en ten westen van Duitsland, met als hoofdstad Brussel.)

Moeten we spullen en doorgang naar België hebben.
Chúng tôi cần tiếp tế và di chuyển tới Bỉ.

nước

noun (land in West-Europa)

Door mijn huwelijk kreeg ik ook een nieuw predikingsgebied: België.
Hôn nhân cũng mang lại cho tôi một khu vực rao giảng mới—nước Bỉ.

bị

proper

nước Bỉ

proper

Door mijn huwelijk kreeg ik ook een nieuw predikingsgebied: België.
Hôn nhân cũng mang lại cho tôi một khu vực rao giảng mới—nước Bỉ.

bỉ

Moeten we spullen en doorgang naar België hebben.
Chúng tôi cần tiếp tế và di chuyển tới Bỉ.

Xem thêm ví dụ

Tussen 1885 en 1914 had het Verenigd Koninkrijk zo'n 30% van de Afrikaanse bevolking onder zich, tegenover 15% voor Frankrijk, 9% voor Duitsland, 7% voor België en 1% voor Italië.
Thời kỳ từ 1885 đến 1914, gần 30% dân số châu Phi ở các thuộc địa của Anh, 15% ở thuộc địa của Pháp, 9% ở thuộc địa của Đức, 7% ở thuộc địa của Bỉ và 1% ở thuộc địa của Ý.
Bovendien worden abortusadvertenties niet meer weergegeven in drie nieuwe landen (Oostenrijk, Zwitserland en België), naast de landen waarin ze al verboden zijn.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Dit is Verdun, een slagveld in Frankrijk, net ten noorden van het NAVO-hoofdkwartier in België.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
De term ’Nederlanden’ slaat op het kustgebied tussen Duitsland en Frankrijk en omvat het huidige België, Nederland en Luxemburg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Hij was een van de 492 personen die in het dienstjaar 2001 in België werden gedoopt.
(Ga-la-ti 5:22) Anh là một trong 492 người đã làm báp têm ở Bỉ trong năm công tác 2001.
Alle munten hadden het jaartal 1860 maar waren voornamelijk in 1875 in België geslagen.
Tất cả các đồng tiền đã được ngày 1860 nhưng đã được đúc (chủ yếu ở Bỉ) vào năm 1875.
Indien u graag meer te weten wilt komen over ware christelijke eenheid, schrijf dan naar Wachttoren (Nederland), Noordbargerstraat 77, 7812 AA Emmen; voor België naar Wachttoren, Potaardestraat 60, B-1950 Kraainem; of naar een van de adressen op blz.
Nếu bạn muốn biết nhiều hơn về sự hợp nhất thật sự của tín đồ đấng Christ, xin viết đến Hội Tháp Canh (Watchtower), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc dùng một trong các địa chỉ nơi trang 2.
De Belgisch-Deense betrekkingen zijn de internationale betrekkingen tussen België en Denemarken.
Quan hệ Ba Lan – Đan Mạch là mối quan hệ ngoại giao giữa Ba Lan và Đan Mạch.
Tot aan de 17e eeuw was een groot deel van het gebied dat nu de provincie Noord-Brabant vormt deel van het Hertogdom Brabant, waarvan het grootste stuk tegenwoordig in België ligt.
Cho đến thế kỷ 17, khu vực này phần lớn thuộc Đất công tước Brabant, trong đó khu vực phía nam là nước Bỉ ngày nay.
De auteur woont nu in België.
Tác giả hiện sống ở Bỉ.
Ik ben erg dankbaar voor een huis van de Heer dat de heiligen in Nederland, België en delen van Frankrijk ten dienste staat.
Tôi rất biết ơn về ngôi nhà này của Chúa mà sẽ thích nghi cho các Thánh Hữu ở Hòa Lan, Bỉ và một số vùng ở Pháp.
Verbannen naar België, meneer.
Bị đày ở Bỉ thưa ngài.
Alleen al in Nederland en België zijn dertien congressen gepland.
Riêng ở Hoa Kỳ sẽ có 193 hội nghị.
Vandaar ging ik naar België, waar ik Franse les nam en parttime in een restaurant ging werken.
Sau đó, tôi sang Bỉ, ghi tên học tiếng Pháp và làm việc bán thời gian trong một nhà hàng.
Ze waren Joodse vluchtelingen uit België.
Họ là người tị nạn Do Thái từ Bỉ
Zes maanden later kregen we een uitnodiging voor de kringdienst in België.
Sáu tháng sau, chúng tôi được mời tham gia công việc lưu động tại Bỉ.
België is het enige Europese land met zo'n regeling.
California là tiểu bang duy nhất có điều khoản như vậy.
Een vergelijkbaar stamboek voor warmbloedpaarden in België is Stud-Book sBs.
Ngựa máu nóng Bỉ là một giống ngựa thuộc dòng ngựa máu nóng (Warmblood) được đăng ký với Belgisch Warmbloed Paard vzw (Sổ phả hệ ngựa máu nóng của Bỉ-WP) hoặc Studbook sBs.
Het concert in het Hippodrome Wellington te Oostende, België zou op 31 augustus 1997 gehouden worden maar werd vanwege het overlijden van Prinses Diana verplaatst naar 3 september.
Show diễn ở Hippodrome Wellington tại Oostende, Bỉ dự định tổ chức vào ngày 31/08/1997 đã bị hoãn đến 03/09/1997 do sự ra đi bất ngờ của công nương Diana.
De bijkantoren in België en Sierra Leone stuurden per vliegtuig medische artikelen en de bijkantoren in Groot-Brittannië en Frankrijk verzorgden kledingzendingen.
Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo.
Ondertussen viel een groot Duits leger in de nacht van 3 augustus 1914 op bevel van keizer Wilhelm plotseling het koninkrijk België binnen en baande zich al vechtend een weg naar Frankrijk.
Đồng thời vào đêm 3 tháng 8 năm 1914 đoàn quân Đức đông đảo theo lệnh của Hoàng đế Wilhelm thình lình xâm lăng nước Bỉ và tiến quân về hướng Pháp.
Mijn oudere zus was al getrouwd en woonde in België, dus ik voelde me verantwoordelijk om voor mijn moeder te zorgen.
Chị tôi đã kết hôn và sống ở Bỉ nên tôi thấy mình phải có trách nhiệm với mẹ.
Hij wordt nog steeds gefokt voor de vleesproductie, paardenvlees komt in veel diëten voor in veel Europese landen, onder andere Frankrijk, België, Zwitserland en Duitsland.
Nó cũng được nhân giống để sản xuất thịt ngựa; thịt ngựa là một yếu chế độ ăn uống tại nhiều quốc gia châu Âu, bao gồm Pháp, Bỉ, Đức và Thụy Sĩ.
We gaan naar België.
Ta sẽ tới Bỉ.
Vresse-sur-Semois, België, sinds 1992.
Saint-Fraimbault-de-Prières, Pháp, từ năm 1992

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ België trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.