beleggen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beleggen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beleggen trong Tiếng Hà Lan.

Từ beleggen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đầu tư, 投資, đặt, để, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beleggen

đầu tư

(place)

投資

(invest)

đặt

(place)

để

(place)

gây ra

(inflict)

Xem thêm ví dụ

Ik bevestig noch ontken, maar ik wil m'n belegging wel verdubbelen.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
29 Naast deze geregelde bijeenkomsten beleggen Jehovah’s Getuigen elk jaar een speciale vergadering op de gedenkdag van Jezus’ dood.
29 Thêm vào những buổi nhóm họp thường xuyên này, các Nhân-chứng Giê-hô-va tổ chức một buổi nhóm họp đặc biệt để kỷ niệm ngày chết của Giê-su mỗi năm một lần.
Niet lang daarna was zijn belegging behoorlijk in waarde gedaald.
Sau đó không lâu, cuộc đầu tư của ông bị lỗ nặng.
„Recordaantallen mensen beleggen tegenwoordig in effecten.” — Newsweek, 5 juli 1999.
“Số người đầu tư vào thị trường chứng khoán hiện nay đang đạt mức kỷ lục”.—Newsweek, ngày 5-7-1999.
Thuis probeerden ze voor mij een afspraak met de zendelingen te beleggen, maar ik voelde daar niets voor.
Mặc dù gia đình tôi đang cố gắng sắp xếp một cuộc gặp gỡ cho tôi với những người truyền giáo, nhưng tôi không muốn gặp họ.
Is het verstandig te beleggen in effecten?
Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không?
Investeren is verwant aan beleggen, maar niet hetzelfde.
Đầu tư liên quan chặt chẽ với tiết kiệm, nhưng không phải là một.
Constantijn pakte de kwestie aan door een bijeenkomst in Nicea te beleggen, niet omdat hij op zoek was naar religieuze waarheid, maar omdat hij niet wilde dat religie verdeeldheid in zijn rijk veroorzaakte.
Để giải quyết vấn đề này, Constantine triệu tập giới chức sắc giáo hội đến Nicaea, không phải để tìm hiểu sự thật, nhưng vì không muốn tôn giáo gây chia rẽ đế quốc ông.
We zouden een vergadering kunnen beleggen met de ethische commissie.
Chúng ta cần triệu tập một cuộc họp hội đồng bàn về mặt đạo đức.
Hoe iemand verkiest zijn geld te beleggen is een persoonlijke beslissing.
Đầu tư tiền mình cách nào là quyết định cá nhân.
Maar veel mensen die vroeger niets van de aandelenbeurs begrepen, beleggen nu in aandelen.
Tuy nhiên, nhiều người trước kia từng bỡ ngỡ trước thị trường chứng khoán thì nay đang đầu tư vào chứng khoán.
Stelt u zich eens een verstandig persoon voor die in een ontwikkelingsgebied grond koopt en hoopt dat zijn investering een goede belegging is.
Hãy thử tưởng tượng một người thận trọng xuất vốn mua một mảnh đất trong khu đang phát triển, hy vọng có lời trong việc đầu tư này.
Hij en zijn vrouw besloten hun beleggingen te verzilveren, hun huis af te betalen en uit hun schulden te komen.
Vợ chồng người ấy quyết định thanh toán hết tiền đầu tư của họ, trả hết nợ nhà, và thoát khỏi cảnh nợ nần.
10 en nu, heilige Vader, vragen wij U ons, uw volk, met uw genade bij te staan in het beleggen van onze plechtige samenkomst, opdat het zal worden gedaan tot uw eer, en het uw goddelijke goedkeuring zal wegdragen;
10 Và giờ đây, hỡi Đức Chúa Cha Thánh Thiện, chúng con cầu xin Ngài giúp đỡ chúng con, là dân của Ngài, với ân điển của Ngài, trong việc chúng con triệu tập một buổi họp long trọng để cho cuộc hội họp được diễn ra mang lại vinh hiển cho Ngài và được sự chấp thuận thiêng liêng của Ngài;
Een aantal van mijn onderzoeken hebben getoond dat als je mensen tien of meer opties geeft als ze een keuze maken, dat ze dan slechtere beslissingen nemen, of het nu draait om gezondheidszorg, beleggingen of andere zeer belangrijke gebieden.
Một số nghiên cứu của tôi cho thấy khi bạn đưa cho mọi người 10 lựa chọn hoặc nhiều hơn họ đưa ra sự lựa chọn kém hơn cho dù là trong lĩnh vực sức khỏe, đầu tư, hay trong các lĩnh vực then chốt các
Paul Farrell, hoofdredacteur van Wall Street News, schrijft: „Voor [particuliere beleggers] is beleggen via het internet het nieuwe onontgonnen gebied, de nieuwe goudkoorts, de vrijheid om jezelf te zijn, met de mogelijkheid financieel onafhankelijk te worden terwijl je thuis zit te werken.”
Paul Farrell, chủ bút của tờ Wall Street News, viết: “Đối với [những người đầu tư tư nhân], thì dùng Internet để đầu tư là lĩnh vực khai thác mới, một hình thức mới của cuộc đổ xô đi tìm vàng, sự tự do quyết định vận mệnh mình, với cơ hội trở nên tự lập về tài chính trong khi làm việc tại nhà mình”.
Omdat ze graag in hun huidige en toekomstige behoeften wilden voorzien, hebben sommigen besloten in effecten te beleggen.
Vì muốn cung cấp cho nhu cầu trước mắt và tương lai, một số người đã quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán.
Zo’n belegging verschilt van gokken omdat de aandeelhouder een deel van een bedrijf heeft gekocht.
Một sự đầu tư như thế khác với cờ bạc, bởi lẽ cổ đông mua một phần của công ty.
Kofi Annan nodigde me op de ochtend van 11 september uit om een persconferentie te beleggen.
Kofi Annan đã mời tôi vào một buổi sáng ngày 11 tháng 9. để làm một cuộc họp báo.
Een effectenmakelaar met meer dan 38 jaar ervaring vertelde Ontwaakt!: „Veel mensen kopen tegenwoordig aandelen om te speculeren, niet om te beleggen.
Một chuyên gia về đầu tư với hơn 38 năm kinh nghiệm trong ngành buôn bán chứng khoán nói với Tỉnh Thức!: “Nhiều người mua chứng khoán để đầu cơ, chứ không phải đầu tư.
Sommigen noemen het misschien beleggen, maar ze weten niets over het bedrijf dat ze kopen en verkopen.”
Một số người có thể nói là họ đầu tư, nhưng lại mua bán chứng khoán của công ty mà không biết gì về công ty đó cả”.
Zij wijzen op het feit dat wereldleiders topconferenties beleggen om over vrede te spreken en verschillende overeenkomsten te sluiten.
Họ nêu lên sự kiện các lãnh tụ thế giới họp lại để bàn về hòa bình và ký nhiều thỏa ước.
De senioren beseften dat ze een noodvergadering moesten beleggen.
Và thế nên những người người cao tuổi này nhận ra rằng họ cần tổ chức một cuộc họp khẩn cấp.
Het is niet bezwaarlijk als de toegewezen broeders vergaderingen beleggen met gevangenen zodat verschillenden tegelijkertijd kunnen studeren.
Không có gì sai trái nếu các anh được chỉ định tổ chức các buổi họp với tù nhân hầu nhiều người có thể học hỏi cùng một lúc.
Aan de andere kant zijn sommige financieel adviseurs verontrust over de gretigheid waarmee velen beleggen in een markt waar ze misschien heel weinig van weten.
Mặt khác, một số nhà cố vấn về tài chính tỏ ra lo ngại vì nhiều người hăm hở đầu tư vào thị trường mà họ có thể hiểu biết rất ít.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beleggen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.