beledigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beledigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beledigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ beledigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xúc phạm, lăng nhục, lăng mạ, thóa mạ, chửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beledigen

xúc phạm

(outrage)

lăng nhục

(affront)

lăng mạ

(affront)

thóa mạ

(insult)

chửi

(abuse)

Xem thêm ví dụ

Dat zou'n grote belediging zijn.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
De hele dag is het woord van Jehovah een oorzaak van beledigingen en spot voor mij.
Với con, lời Đức Giê-hô-va gây sỉ nhục và nhạo cười cả ngày.
Ik denk niet beledigen het personeel.
Tôi không nhục mạ nhân viên.
‘Door de versterkende kracht van de verzoening van Jezus Christus kunnen u en ik gezegend worden om beledigingen te mijden en te overwinnen.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
15 De aangeklaagde heeft, in alle zaken, recht op de helft van de raad om belediging of onrecht te voorkomen.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
U verdedigt die mannen die u achter uw rug beledigen.
Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.
Destijds genoten de joden in Frankrijk betrekkelijke vrede en harmonie met hun buren die het christendom beleden, waardoor Rasji meer vrijheid voor zijn studie had.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
Hoe kunt u uw geloof aan anderen uitleggen zonder hen te beledigen?
Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?
Ongeveer 8700 beleden de hoop te hebben ’gered te zijn voor het hemelse koninkrijk’ (2 Timótheüs 4:18).
Khoảng hơn 8.800 người tự tin họ có hy vọng được “cứu-vớt vào trong nước trên trời” (II Ti-mô-thê 4:18).
Op een keer, toen hij al wat vorderingen had gemaakt in zijn bijbelstudie, slingerde een vreemde hem beledigingen naar het hoofd.
Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh.
Er moet een eind komen aan de stroom van dergelijke emotionele reacties en beledigingen aan het adres van geregistreerde religieuze organisaties.”
Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”.
Omdat kinderen heel kwetsbaar zijn, worden ze extra geraakt door het vernietigende effect van beledigende taal (Kolossenzen 3:21).
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
De mensen gebruiken het terloops of als belediging.
Họ sử dụng từ đó một cách bình thường hay khi cần sỉ nhục ai đó.
Niet om je te beledigen, maar elke keer als ik met je praat voel ik me altijd rotter.
Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn.
Beledigingen, gevloek, gescheld, godslastering en vulgaire en grove taal kunnen pijn doen — soms nog meer dan lichamelijk letsel.
Những lời lăng mạ, chửi thề, văng tục, báng bổ, khiếm nhã và tục tĩu có thể làm tổn thương—đôi khi còn nặng hơn những thương tích về thể chất.
Ik wil je niet beledigen, maar jouw talenten stellen me niet gerust.
Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo.
Sommige zendelingen nemen bijvoorbeeld deze angst mee het zendingsveld in. Zij weigeren de overduidelijke ongehoorzaamheid van een collega aan de zendingpresident te rapporteren, omdat ze hun eigenzinnige collega niet willen beledigen.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Deze stunt door Burrows'advocaten is'n belediging voor de herinnering aan m'n broer.
Việc đào mộ... để kháng án cho Lincoln Burrows, là một sự xúc phạm đến vong linh em trai tôi.
Wat voor vrijheid hebben sommigen die beleden christenen te zijn, nagestreefd?
Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào?
Ga je je beledigende mond houden?
Ông dừng ngay cái kiểu nói xấc xược đó lại được không?
Maar deze situatie zal niet altijd zo blijven, want ze vormt een belediging voor de Schepper, die de belichaming van liefde is!
Tuy nhiên, tình trạng này sẽ không tồn tại mãi, vì đó là điều sỉ nhục đối với Đấng Tạo Hóa—hiện thân của tình yêu thương!
Hij baseerde zijn redenering op de geschriften van Mozes, op Exodus 3:6, waarin de Sadduceeën beleden te geloven.
Ngài lý luận dựa trên Xuất Ê-díp-tô Ký 3:6, mà người Sa-đu-sê tự xưng có tin theo.
Ze bespreken de kleine irritaties in een vroeg stadium zonder bang te zijn de ander te beledigen.
Họ nói với nhau ngay về những “những điều nhỏ nhặt nhưng làm cho khó chịu” mà không sợ làm phật lòng người kia.
Niet beledigend bedoeld.
Không có ý gì đâu, ai cũng gọi hắn thế.
„Mijn ouders hadden vaak ruzie en zeiden altijd beledigende dingen tegen elkaar,” vertelt Rachel, „dus toen ik zelf getrouwd was, praatte ik tegen mijn man zoals mijn moeder tegen mijn vader praatte.
Một người vợ tên Rachel cho biết: “Cha mẹ tôi cãi vã rất nhiều và nói những lời lăng mạ nhau nên khi lập gia đình, tôi nói chuyện với chồng giống như cách mẹ nói chuyện với cha.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beledigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.