beker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beker trong Tiếng Hà Lan.
Từ beker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chén, cốc, ly, tách, Cự Tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beker
chénnoun Hoe kan je je beker vullen als hij al vol is? Làm sao con có thể đổ thêm nếu chén đã đầy sẵn rồi? |
cốcnoun De Lannister is woest en eist een nieuwe beker bier. Gã Lannister thì bức xức, gạt cái cốc sang một bên và gọi cốc khác. |
lynoun Hij knielde weer, zegende wat water en gaf haar een bekertje. Người ấy quỳ xuống lần nữa và ban phước nước và đưa cho chị một ly nhỏ. |
táchnoun Terwijl ik mijn bad nam, pakte hij de beker en goot hem per ongeluk leeg op de grond. Vô tình nó lấy cái tách rồi làm đổ nước ra sàn trong lúc tôi đang tắm. |
Cự Tướcproper (Beker (sterrenbeeld) |
Xem thêm ví dụ
Noteer de volgende waarheid in je Schriften of Schriftendagboek: Bekering houdt in dat we veranderen en door de macht van God een nieuw persoon worden. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Het was allemaal zo keurig, en zo prachtig, dat ze de beker aldoor opnieuw zou willen vullen. Nó hết sức đơn giản và cũng hết sức kì diệu đến nỗi cô muốn cứ vặn cho nước chảy tràn ra hoài. |
De gevolgen van oprechte bekering zijn gemoedsrust, troost, en geestelijke genezing en hernieuwing. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Het is niet oneerlijk om, zoals Alma tegen Corianton, duidelijk de gevolgen van zondige keuzen en van een tekort aan bekering te noemen. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Het algemene vooroordeel werd nog versterkt door de toenemende achterdocht waarmee de kerk hun bekering bezag. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Hoewel we erkennen dat niemand van ons volmaakt is, grijpen we dat niet aan om onze verwachtingen naar beneden bij te stellen, beneden onze stand te leven, de dag van onze bekering uit te stellen of te weigeren een betere, meer volmaakte, meer gelouterde volgeling van onze Meester en Koning te worden. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Uiteraard zijn er zowel actieve als passieve zonden waarvan we ons meteen kunnen beginnen te bekeren. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
President Ezra Taft Benson, die toen de president van de kerk was, spoorde iedere teruggekeerde zendeling aan het huwelijk serieus te nemen en de hoogste prioriteit te geven.7 Na de bijeenkomst wist ik dat ik mij moest bekeren en de raad van de profeet opvolgen. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Hij wilde dat een ieder van ons zich zou bekeren en zich zou voorbereiden om ‘voor de rechterstoel van Christus te staan’ (zie Mormon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
De kracht van de bekering en het getuigenis van Abish droeg bij tot het omvormen van de hele samenleving. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Bekering is uitsluitend mogelijk dankzij de verzoening van Jezus Christus. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Zie, de doop is tot bekering ter vervulling van de geboden, tot vergeving van zonden. Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi. |
7 In het jaar 36 deed zich een belangrijke nieuwe ontwikkeling voor: de bekering en doop van Cornelius, een heiden. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
‘O, dat ik een engel ware en mijn hartenwens vervuld kreeg, dat ik mocht uitgaan en spreken met de bazuin Gods, met een stem die de aarde doet beven, en ieder volk bekering toeroepen! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
In zijn barmhartigheid belooft God ons vergeving als wij ons bekeren en ons van goddeloosheid afwenden. Hij gaat daarin zo ver dat Hij het niet eens met ons over onze zonden zal hebben. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
Voeg ‘mij vaak bekeren’ aan je takenlijst toe. Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình. |
Hoe zou Mosiah 27 mensen kunnen helpen die geloven dat iemand zich nooit zal bekeren en tot de Heer zal komen? Làm thế nào Mô Si A 27 có thể giúp đỡ những người tin rằng một người nào khác sẽ không bao giờ hối cải và đến cùng Chúa? |
De verordeningen en verbonden van het priesterschap laten ons — naast geloof in Jezus Christus en bekering — het pad betreden dat tot het eeuwige leven leidt. Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
De bekering van Tahiti, merkte professor Gunson op, „was slechts een uiting van de wens van Pomare II, gebaseerd op de religieuze gebruiken (en niet de leerstellingen) van de Engelse zendelingen”. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
Wat moeten we doen om hun blijvende bekering tot stand te brengen? Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? |
* Hoe kan ons denken en ons hart veranderen, als we ons bekeren? * Những sự thay đổi nào có thể đến với ý nghĩ và tấm lòng chúng ta khi chúng ta hối cải? |
We leren dat onze bekering tot het ‘ware geloof’ voorafgaat aan ons vermogen om onwrikbaar, standvastig en onveranderlijk te blijven in het onderhouden van de geboden. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Want zo iemand zal geen redding ten deel vallen, tenzij door bekering en geloof in de bHeer Jezus Christus. Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô. |
Nadat was vastgesteld dat Nephi de moord op de opperrechter niet had gepleegd, zag Nephi dat het volk, nadat het getuige was geweest van de dramatische gebeurtenissen in Helaman 9, niet tot geloof en bekering kwam. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.