beïnvloeden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beïnvloeden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beïnvloeden trong Tiếng Hà Lan.

Từ beïnvloeden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ảnh hưởng, tác động, ảnh hưởng đến, thao túng, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beïnvloeden

ảnh hưởng

(to affect)

tác động

(to affect)

ảnh hưởng đến

(affect)

thao túng

(sway)

điều khiển

(manipulate)

Xem thêm ví dụ

Vraag je af: is mijn raad beïnvloed door de denkwijze en „de geest van de wereld”?
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Aangezien alles wat u in uw geest opneemt u in zekere mate zal beïnvloeden, gaat het erom ’te weten van welke personen u dingen leert’, er zeker van te zijn dat het mensen zijn die uw beste belangen, niet hun eigen belangen, op het oog hebben.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Bovendien mogen sites met AdSense niet worden geladen door software waarmee pop-ups worden weergegeven, browserinstellingen worden gewijzigd, gebruikers worden doorverwezen naar ongewenste websites of waarmee de sitenavigatie op andere wijze wordt beïnvloed.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Als ze allemaal een vergelijkbaar uitziend gezicht produceren, dan kunnen we erop vertrouwen dat hun culturele vooroordelen de tekeningen niet beïnvloeden.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
De populaire muziek in het naoorlogse Japan is sterk beïnvloed door Amerikaanse en Europese trends, die heeft geleid tot de evolutie van de J-pop of Japanse populaire muziek.
Nước Nhật thời hậu chiến tranh thế giới thứ hai bị ảnh hưởng nặng nề bởi âm nhạc Mỹ và âm nhạc hiện đại châu Âu, điều này đã dẫn đến sự phát triển của dòng âm nhạc gọi là J-pop.
Magiërs kenden de wetten van de natuur en wilden die beïnvloeden.
Con người bị ảnh hưởng của các quy luật tự nhiên, và do đó chịu ảnh hưởng của quy luật nhân quả.
Niet veel op individueel niveau, maar genoeg op populatieniveau om het aantal hart- en vaatziekten in een hele bevolking te beïnvloeden.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Vooral Engeland werd gedurende deze periode diepgaand door de bijbel beïnvloed.
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
Zou het niet redelijker zijn om je mening te laten beïnvloeden door de andere 95 frames?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Ik wilde erachter komen of het dragen van die kleding mijn manier van denken beïnvloedde.
Tôi muốn xem bộ đồ kiểu kinh thánh ảnh hưởng đến suy nghĩ của tôi như thế nào.
* Hoe kan een eeuwig perspectief onze gevoelens over het huwelijk en het gezin beïnvloeden?
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào?
15 De geest van een gemeente kan nadelig beïnvloed worden door raciale of nationalistische gevoelens.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
Zij heeft mijn koers voor eeuwig ten goede beïnvloed.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
Hoewel diegenen onder ons die ouder zijn zich in een tijdperk en een positie bevonden waarin we de wereld konden beïnvloeden, vind ik dat we je daarin hebben teleurgesteld, als je ziet hoe we de wereld hebben laten worden.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Dat is de beïnvloeding van plaats.
Đó là sự thay thế về không gian.
Hoe we er ook naar kijken, of we kunst en wetenschap nou zien als gescheiden of verschillend; ze worden beide beïnvloed, en ze hebben beide problemen.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
(Om nog meer te weten te komen over de wijze waarop engelen het leven van de mensen beïnvloeden, kunt u samen Psalm 34:7, Matthéüs 18:10 en Handelingen 8:26-31 lezen.)
(Để biết thêm bởi cách nào các thiên-sứ có thể ảnh hưởng đến đời sống loài người, hãy đọc Thi-thiên 34:7; Ma-thi-ơ 18:10; Công-vụ các Sứ-đồ 8:26-31).
4 Satan is eropuit het denken van mensen te beïnvloeden door verkeerde en misleidende informatie te verschaffen.
4 Sa-tan cố tác động đến lối suy nghĩ của con người qua việc cung cấp những thông tin sai lệch và lời tuyên truyền dối trá.
Zesduizend jaar menselijk wanbestuur — sterk beïnvloed door „de heerser van deze wereld”, Satan — heeft ons op het huidige dieptepunt in de menselijke geschiedenis gebracht (Joh.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
Dus naast macht om ten goede te beïnvloeden bezit televisie ook macht om ten kwade te beïnvloeden.
Vì thế cùng với khả năng gây ảnh hưởng tốt, ti vi cũng có khả năng gây ảnh hưởng xấu.
Toen lezen opdringen werd, toen realiseerde hij dat hij elke gedachte kon beïnvloeden?
Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác?
We begrijpen nu dat deze organismen ons klimaat beïnvloeden en CO2 en zuurstof reguleren op dezelfde manier als planten, waardoor onze atmosfeer met zuurstof wordt gevuld.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
Tijdens de kinderjaren en de jeugd worden iemands gedrag en gevoelens vanzelfsprekend beïnvloed door de gezinssfeer.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Is een zaak eenmaal voor de rechter gekomen, dan kunnen beslissingen niet alleen beïnvloed worden door wat getuigen zeggen maar ook door wetenschappelijk bewijsmateriaal.
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
Indien wij dingen „als voor Jehovah” doen, zullen wij de juiste houding bezitten en niet beïnvloed worden door de zelfzuchtige, luie „lucht” van deze wereld.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beïnvloeden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.