beide trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beide trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beide trong Tiếng Hà Lan.
Từ beide trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beide
cả haideterminer Beide meisjes hebben blauwe ogen. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. |
Xem thêm ví dụ
voor de beide huizen van Israël, Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên, |
Ze kregen geen van beiden wat ze wilden. Nhưng chẳng ai nhận được điều mình muốn. |
De eigenaar van het veld zei: „Laat beide te zamen opgroeien tot de oogst.” — Mattheüs 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Ze werd beide keren niet verkozen. Cả hai lần đều không được chọn. |
Jullie wisten het beide! Cả hai người đều biết! |
Als een uitgever een extra account opent, wordt dit account gemarkeerd als duplicaat en wordt vervolgens één account uitgeschakeld of worden beide accounts uitgeschakeld. Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
Beide statistieken zijn ook beschikbaar in aangepaste rapporten. Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. |
Beide groepen dienen moed te vatten. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Jij en ik weten beiden dat we nooit uit dit vliegtuig gaan komen. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
Loyaliteit wordt getoond wanneer beide partners elkaar het gevoel geven nodig en gewenst te zijn. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Beide partijen troffen voorbereidingen voor een oorlog. Cả hai bên bắt đầu chuẩn bị cho chiến tranh. |
Men neemt aan dat het veelvuldige gebruik van het voornaamwoord „wij” in de brieven aan de Thessalonicenzen — die beide in deze periode vanuit Korinthe werden geschreven — erop duidt dat Silas en Timotheüs een aandeel hadden aan het schrijven. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Jullie beide. Cả hai người. |
Wat ik vooral leuk vond aan het idee van het kompas was dat het voor mijn gevoel beide ideeën omvatte met één simpele afbeelding. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Het was de enige manier waarop we beiden een opleiding konden volgen. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
Beiden waren Getuigen. Cả hai đều là Nhân Chứng. |
Als dit waar is, gaat't om het Congres, Witte Huis, beide partijen. Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Deze beide opties zijn vooraf ingevuld op basis van uw locatie, maar u kunt in de dropdownmenu's elke beschikbare optie selecteren. Cả hai tùy chọn này sẽ được điền trước dựa trên vị trí của bạn nhưng bạn có thể chọn bất kỳ tùy chọn nào có sẵn trong menu thả xuống. |
En we weten beiden van jouw acties. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
Beide slaven werden gelijkelijk geprezen, want beiden hadden van ganser harte voor hun meester gewerkt. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
Een prestatie die we beide hebben bereikt. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Beide vragen kunnen met „Ja” worden beantwoord, zoals duidelijk op de voorgrond treedt ten aanzien van die vier door Paulus opgesomde punten. Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô. |
Hoeveel beter is het wanneer beide partners het vermijden elkaar beschuldigingen naar het hoofd te slingeren, maar in plaats daarvan vriendelijk en minzaam zouden spreken! — Mattheüs 7:12; Kolossenzen 4:6; 1 Petrus 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Als u op dit moment bijvoorbeeld een Google Analytics-tag voor een Universal Analytics-property op uw webpagina heeft geïmplementeerd met UA-12345-1 als metings-ID en u metings-ID G-987654321 aan die property koppelt, worden gegevens naar beide property's verzonden als de pagina wordt geladen. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beide trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.