begroeten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begroeten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begroeten trong Tiếng Hà Lan.

Từ begroeten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhận, chào, hoan nghênh, thu, lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begroeten

nhận

chào

(salute)

hoan nghênh

(acclaim)

thu

lĩnh

Xem thêm ví dụ

We gaan even je vrienden begroeten.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Als het ware met palmtakken zwaaiend begroeten wij eensgezind God als de Universele Soeverein en belijden vreugdevol ten overstaan van hemel en aarde dat ’wij onze redding te danken hebben’ aan hem en zijn Zoon, het Lam, Jezus Christus.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
Ik hoop dat we u hier vaker zullen mogen begroeten.
Lucas Lodge – Nhà nghỉ họ Lucas Tôi hy vọng Lucas Lodge sẽ quyến rũ được sự hiện diện của các vị vào nhiều dịp nữa.
Ik draaide me om en werd begroet door twee van mijn voormalige seminarieleerlingen.
Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi.
Niet nodig om elkaar te begroeten.
Có cần thiết phải gặp ko?
Ik hoor je vader te begroeten.
Tôi nên chào cha bạn.
Een zuster kiest opzettelijk een plek naast een blinde zuster in haar wijk, niet alleen om haar te begroeten maar ook om de lofzangen hard genoeg te zingen, zodat de blinde zuster de woorden kan horen en kan meezingen.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
U kunt bijvoorbeeld voor de les een cursist of een presidiumlid van uw hulporganisatie vragen het leslokaal en de audiovisuele apparatuur klaar te zetten zodat u meer tijd heeft de deelnemers te begroeten als zij het lokaal binnenkomen.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Christelijke begroetingen kunnen veel juiste vormen aannemen
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
De lichamen van de doden zullen Crassus en zijn leger begroeten.
Những thi thể quân lính sẽ là quà chào đón Crassus và quân đội của hắn.
Begroet geloofsgenoten hartelijk
Hãy nồng nhiệt tiếp đón anh em đồng đạo
Zijn hartelijke begroetingen gaan soms gepaard met high fives, het bewegen van zijn oren en de aansporing om een zending te vervullen en in de tempel te trouwen.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Ze stelde zich voor dat haar vader haar doodde en Mama Agnes haar begroette, in de hoop dat zij haar zou begroeten als ze aankwam in het huis.
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
Toen ik op een hete ochtend aankwam, werd ik begroet door Crystal en haar handlanger Charlie.
Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi
Een jaar later begroette ik de familie Nield in de Salt Laketempel.
Một năm sau, tôi có cơ hội chào đón gia đình Nield trong Đền Thờ Salt Lake.
Bij een hond is plassen tijdens een enthousiaste begroeting onopzettelijk en natuurlijk gedrag.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
Aan het eind van die geweldige bijeenkomst begroette president Monson alle aanwezige priesterschapsdragers.
Vào lúc kết thúc buổi họp tuyệt vời đó, Chủ Tịch Monson bắt đầu chào hỏi tất cả các vị lãnh đạo chức tư tế đang tham dự.
Mogen de wereldmachten terugkomen naar Kreta... en als je je uit de golven verheft om ze te begroeten... mogen hun schepen dan schipbreuk lijden... op deze ronde, harde rotsen.
Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này.
We begroeten ze op de top.
ta sẽ đón họ trên đỉnh núi.
Onze chauffeur liet de auto stationair draaien en sprong eruit om de naderende stemmen te begroeten.
Tài xế của chúng tôi để chiếc xe tải nổ máy, và nhảy xuống chào đón những giọng nói đang tiến lại.
Na de normale begroeting gebruiken sommige verkondigers het woord „omdat” om het uit te leggen.
Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích.
Na een passende begroeting zou je kunnen zeggen:
Sau khi chào hỏi, bạn có thể nói:
De mensen begroetten hem vol vreugde en spreidden hun klederen uit op de weg die voor hem lag.
Dân chúng mừng ngài, họ trải áo ra trên đường ngài đi.
Haar glimlach en hartelijke begroeting kwamen doordat ze een zuster en dochter van God zag die nog steeds op het verbondspad naar huis was.
Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà.
Nee... anders kwam hij wel naar ons toe om ons te begroeten.
Không hay là hắn muốn tới chào chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begroeten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.