begrafenis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begrafenis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begrafenis trong Tiếng Hà Lan.

Từ begrafenis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đám tang, đám ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begrafenis

đám tang

noun

Ik weet het, want ik was op haar begrafenis.
Tôi biết, tôi đã đến dự đám tang.

đám ma

noun

Zal het genoeg zijn om te betalen voor je begrafenissen?
Có đủ để trang trải đám ma các anh không?

Xem thêm ví dụ

Dit wordt'n erg drukke begrafenis.
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
Ik weet het, want ik was op haar begrafenis.
Tôi biết, tôi đã đến dự đám tang.
Nikodemus bracht ‘een mengsel van mirre en aloë’ mee om Jezus’ lichaam te prepareren voor zijn begrafenis (Johannes 19:39, 40; vtn.).
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
Het leek wel of wij naar een begrafenis gingen.
Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy.
Maar in veel delen van Afrika gaan honderden die de begrafenis bijwonen naar het huis van de gestorvene en verwachten een feest, waar vaak dieren worden geofferd.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Het is geen meteorenregen, het is'n begrafenis.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
Een van de sprekers op haar begrafenis was Spencer W.
Một trong số những người nói chuyện tại tang lễ của bà là Chủ Tịch Spencer W.
Op de derde dag kwamen er vrouwen naar het graf. Zij zouden de laatste voorbereidingen voor de begrafenis van het lichaam treffen.
Vào ngày thứ ba, những người đàn bà đến gần ngôi mộ để hoàn tất việc chuẩn bị chôn cất thể xác đó.
Denk eens aan de gevoelens in uw hart toen u na het bijwonen van de begrafenis van uw geliefde wegreed van de begraafplaats en achterom keek naar die eenzame kist — u afvragend of uw hart zou breken.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Je weet nooit wanneer er een begrafenis zal zijn, hé?
Không bao giờ biết được khi nào thì sẽ có một đám tang, hả?
Er was een begrafenis.
Có một đám tang.
Jakobs instructies voor begrafenis (29-32)
Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32)
De discipelen maakten haar gereed voor de begrafenis en lieten de apostel Petrus halen, misschien om door hem vertroost te worden (Handelingen 9:32-38).
Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ.
Een paar dagen later was er een begrafenis met directe familie, inclusief baby Callum, en we lieten het achter ons.
Vài ngày sau đó, chúng tôi đã tổ chức tang lễ cùng bà con họ hàng gần, trong đó có cả bé Callum, và cơ bản chúng tôi đã khép lại chương này trong cuộc đời mình.
Ook met je begrafenis?
Bao gồm cả đám tang của cháu à?
‘Ik kan me de begrafenis van je ouders nog herinneren.
“Em vẫn nhớ đám tang của cha mẹ anh.
Het spijt me dat ik de begrafenis miste.
Tôi xin lỗi vì đã lỡ mất buổi tang lễ.
Hou ons op de hoogte van de begrafenis.
Và hãy cho chúng tôi biết về các sắp xếp của anh.
Chenkov vertrekt naar New York om de Russische president te doden... om de Russische president te doden... op de begrafenis van de Amerikaanse vicepresident.
Chenkov sẽ đến thành phố của cô để giết Tổng thống Nga tại đám tang của phó Tổng thống Mỹ.
Zijn begrafenis werd door de FIDE betaald.
Đám tang của Alekhine được FIDE tài trợ.
Eleazars dood en begrafenis (33)
Ê-lê-a-xa qua đời và được chôn cất (33)
Daarom gaf hij duidelijke instructies hoe Jehovah’s Getuigen zijn begrafenis moesten leiden.
Vì vậy, ông ghi rõ lời chỉ thị về cách Nhân-chứng Giê-hô-va xử lý tang lễ của ông.
Het was geen begrafenis.
Tuyệt nhiên không phải là đám tang.
De avond vóór de begrafenis sprak een familielid vertrouwelijk met Fred en vroeg hem: ‘Weet je welke plannen de familie met jou heeft?’
Vào buổi tối trước lễ mai táng, một người trong gia đình đã bí mật nói chuyện với Fred và hỏi rằng: “Anh có biết kế hoạch gia đình dành cho anh không?”
Wanneer er beroemdheden stierven en bekende personen geacht werden hun begrafenis bij te wonen, schitterde Faraday door afwezigheid, omdat zijn geweten hem niet toestond een anglicaanse dienst bij te wonen en eraan deel te nemen.
Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begrafenis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.