beginnen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beginnen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beginnen trong Tiếng Hà Lan.

Từ beginnen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beginnen

bắt đầu

verb (aanvangen)

De vorige week ben ik begonnen Chinees te leren.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Bắt đầu

verb

We gaan niet beginnen voordat Bob er is.
Chúng ta sẽ không bắt đầu cho đến khi Bob tới.

Xem thêm ví dụ

Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Kies het pad dat het meest geschikt is voor u om te beginnen.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
We zouden om te beginnen kunnen opletten welke vreemde talen we het meest in ons gebied tegenkomen.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Ze beginnen met kleine stukjes en bouwen op.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
In feite is dit een krachtige aanwijzing dat Gods koninkrijk werkelijk is beginnen te regeren.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
We beginnen dus met uitverkochte werken, maar die lenen we.
Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng.
Als zij zich daarentegen beginnen af te vragen wanneer je nu feitelijk tot het punt komt waar het om gaat, kun je er zeker van zijn dat je inleiding te lang is.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Tot onze verrassing werden we voor de eerstvolgende klas uitgenodigd, die in februari 1954 zou beginnen.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Bovendien beseften we dat je kunt beginnen als beverspecialist, maar kunt kijken naar wat een esp nodig heeft.
Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì.
Een nieuwe wereld beginnen terwijl de rest van de wereld doorgaat.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
Uiteraard zijn er zowel actieve als passieve zonden waarvan we ons meteen kunnen beginnen te bekeren.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Dus beginnen we hier
Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây
Niet alleen is er het vegetarisch huis, we maken ook de in-vitro-vleeshabitat, of huizen waar we nu onderzoek naar doen in Brooklyn, waar we, als een architectenbureau, de eerste in zijn soort, een moleculair celbiologisch lab gebruiken en beginnen te experimenteren met regeneratieve medicatie en weefselontwerp en nadenken over wat de toekomst zou zijn als je architectuur en biologie samenvoegt.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Toen Mary en haar man, Serafín, eindelijk bij de ouders kwamen, waren zij al in het bezit van het boek U kunt voor eeuwig in een paradijs op aarde leven* en een bijbel, en zij wilden graag met de studie beginnen.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
Al onze systemen, meer en meer, beginnen dezelfde technologie te gebruiken en worden afhankelijk van deze technologie.
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
24 Wat zijn wij blij dat de „Gods weg ten leven”-districtscongressen binnenkort zullen beginnen!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
De apostel Johannes schreef dat Jezus, die hij ‘het Woord’ noemde, ‘in den beginne bij God’ was.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
We beginnen zo, we willen dat onze medewerkers zoveel mogelijk hun verbeelding laten spreken.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
Hij kon niet teruggaan in de tijd om het probleem uit zijn jeugd ongedaan te maken, maar hij kon beginnen waar hij was en met de nodige hulp het schuldgevoel uitwissen dat hem al die jaren had achtervolgd.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Voor de leerkracht: Stel aan het begin van een paragraaf vragen om een discussie te beginnen en laat de leerlingen of gezinsleden in de paragraaf naar een antwoord zoeken.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Niet met mij beginnen.
Con trai, đừng có nói vậy.
Ik moedigde hen aan om hun eerste huwelijksreis vijftig jaar te laten duren, en om na vijftig jaar aan hun tweede huwelijksreis te beginnen.
Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ.
Om te beginnen door ons ver te houden van zonde en werken van zelfrechtvaardiging.
Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm.
Om te beginnen.
Trước tiên là vậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beginnen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.