begin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begin trong Tiếng Hà Lan.
Từ begin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lúc bắt đầu, bắt đầu, phần đầu, sự khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begin
lúc bắt đầunoun Verwijs de cursisten naar de verlangens waarover ze aan het begin van de les hebben geschreven. Hãy nhắc nhở học sinh về những ước muốn họ đã viết ra lúc bắt đầu lớp học. |
bắt đầuverb De vorige week ben ik begonnen Chinees te leren. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
phần đầunoun In het begin van de show, bijvoorbeeld, mixt Zero droom en realiteit. Ví dụ, ở phần đầu của buổi diễn, Zero sẽ hòa trộn giấc mơ và thực tại. |
sự khởi đầunoun (De aanvang van een activiteit of gebeurtenis.) Ik kon ontsnappen, maar dit was pas het begin. Tôi xoay sở tìm cách để thoát ra ngoài, nhưng đó chỉ là sự khởi đầu. |
Xem thêm ví dụ
Begin januari 1944 werd Ferdinand plotseling naar een concentratiekamp in Vught gebracht. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
Want dit is de boodschap die gij van het begin af hebt gehoord, dat wij liefde voor elkaar moeten hebben; niet zoals Kaïn, die uit de goddeloze voortsproot en zijn broer vermoordde.” — 1 Johannes 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Dat zal het begin van de Apocalyps zijn Đó sẽ là sự bắt đầu của # nghi lễ |
Nu is er iets anders dat in het begin van de 20e eeuw alles nog ingewikkelder maakte. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Maar het is maar een begin. Nhưng đó chỉ là những bước rất cơ bản. |
Begin procedure verspreiden toxine. Đang bắt đầu thủ tục phát tán độc tố. |
De doop schenkt ons een nieuw begin Phép Báp Têm Mang Đến Cho Chúng Ta một Khởi Đầu Mới |
De dokter weet vanaf het begin alles over lengte, gewicht, of er thuis genoeg te eten is, of het gezin in een opvangtehuis woont. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Uit dat kleine begin is het jeugdwerk gegroeid tot een onderdeel van de kerk dat over de hele wereld te vinden is. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Onze Heiland, Jezus Christus, die zowel het begin als einde kent, wist waaraan Hij begon, en dat dit naar Getsemane en Golgota zou leiden, toen Hij verkondigde: ‘Niemand, die de hand aan de ploeg slaat en ziet naar hetgeen achter hem ligt, is geschikt voor het Koninkrijk Gods’ (Lucas 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
3 Voordeel trekken van de studie: De brief van het Besturende Lichaam aan het begin van het boek moedigt ons aan: ‘Laat je verbeelding spreken en gebruik je zintuigen. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
Ik begin hem te zien maar ik kan zijn geest nog niet aanraken. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
Begin dan te pakken. Vậy bắt đầu dọn đồ. |
Er volgde een levendig gesprek, en hij bood zijn verontschuldigingen aan omdat hij in het begin zo onvriendelijk was geweest doordat hij het echt erg druk had. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
„Hebt gij niet gelezen dat hij die hen heeft geschapen, hen van het begin af als man en als vrouw heeft gemaakt en gezegd heeft: ’Daarom zal een man zijn vader en zijn moeder verlaten en zich hechten aan zijn vrouw, en de twee zullen één vlees zijn’? “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Want vandaag is ons nieuwe begin. Vì hôm nay là khởi đầu mới của chúng ta. |
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Het begin van de jaren zeventig markeerde een tijd van muzikale en artistieke glorie in Ghana. Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana. |
Dit zijn ze: begin de maand gladgeschoren, kweek een snor -- geen baard, geen sik, een snor -- gedurende de 30 dagen van november, en we spraken af dat we op het eind van de dag zouden samenkomen, een snorrenthemafeestje en een prijs zouden geven aan de beste en uiteraard ook de ergste snor. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Ik begin me af te vragen... Và tôi bắt đầu tự hỏi... |
Het is een begin. Đó là sự khởi đầu. |
Begin met het ontcijferen van genen. Bắt đầu với trình tự gen. |
Waar begin ik? Cháu nên bắt đầu từ đâu? |
Tu-22RDM - Opgewaardeerde verkenningsversie, omgebouwd uit eerde RD toestellen begin jaren 80, met instrumenten in een afneembare container. Tu-22RDM Phiên bản trinh sát cải tiến, được chuyển đổi từ chiếc RD trước đó đầu thập niên 1980, với các thiết bị trong một container có thể tách rời. |
+ 4 Hij antwoordde: ‘Hebben jullie niet gelezen dat degene die hen schiep hen bij het begin als man en als vrouw maakte? + 5 En dat hij heeft gezegd: “Daarom zal een man zijn vader en zijn moeder verlaten en zich aan zijn vrouw hechten, en de twee zullen één vlees worden”? + 4 Ngài đáp: “Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng tạo ra con người đã làm nên người nam và người nữ+ 5 rồi phán: ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ và gắn bó với vợ mình, hai người sẽ trở nên một’? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.