bedrijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedrijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedrijven trong Tiếng Hà Lan.
Từ bedrijven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm, thực hiện, đặt, để, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedrijven
làm(render) |
thực hiện(do) |
đặt(put) |
để(put) |
xây dựng(construct) |
Xem thêm ví dụ
Ik zie andere bedrijven die zeggen: "Ik zal de volgende innovatieronde winnen, hoe dan ook." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Kunnen we het geld niet geven aan ondernemers, maatschappelijke organisaties, aan mensen die het nieuwe kunnen creëren? Niet aan de grote, gevestigde bedrijven en grote, lompe overheidsprogramma's? Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Ze hebben expertise en mentorschap nodig om ze te begeleiden bij het opzetten van bedrijven. Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh. |
Veel klanten vinden bedrijven via Google Zoeken en Maps. Nhiều khách hàng tìm thấy doanh nghiệp qua Google Tìm kiếm và Maps. |
18 Eerder al, toen Mozes op de berg Sinaï de Wet kreeg, waren de Israëlieten afgoderij gaan bedrijven door zich aan kalveraanbidding en sensuele genoegens over te geven. 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
Ook zift hij uit zijn volk degenen die weigeren zich aan het louteringsproces te onderwerpen en „aanleiding tot struikelen geven en degenen die wetteloosheid bedrijven”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
De wereld wordt geregeerd door bedrijven als Rand Enterprises. Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển. |
(Applaus) We gingen naar schooldistricten in heel Amerika waar bedrijven hun weg vinden naar scholen met te weinig geld. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
En elk van die bedrijven ontkent. Tất cả các công ty này đều phủ nhận. |
Rond dezelfde tijd dat bedrijven als Google en Facebook hun idee van gratis uitwerkten, was veel cybercultuur ook van mening dat in de toekomst, televisie en films op dezelfde manier zouden worden gemaakt, een beetje als Wikipedia. Vào cùng thời điểm này những tập đoàn như Google và Facebook đang xây dựng ý tưởng miễn phí của họ, rất nhiều nền văn hoá mạng cũng cho rằng trong tương lai, truyền hình và phim ảnh cũng được tạo ra theo cách tương tự, khá giống với Wikipedia. |
We hebben een aantal richtlijnen voor lokale bedrijven opgesteld om de hoge kwaliteit van de informatie op Google te waarborgen. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
Verschillende typen bedrijven hebben verschillende feeds en app-remarketinggebeurtenissen nodig. Các loại doanh nghiệp khác nhau yêu cầu các nguồn cấp dữ liệu khác nhau và các sự kiện tiếp thị lại ứng dụng khác nhau. |
De lijst met adverteerders bestaat uit bedrijven die zijn gemaakt in uw Ad Manager-netwerk. Danh sách các nhà quảng cáo là các công ty đã tạo trong mạng Ad Manager. |
Dan groeien deze mensen op, ontplooien zich in bedrijven of overheid en worden leiders. Và những người này tiếp tục, họ khá lên nhờ kinh doanh và chính phủ, họ giữ những vị trí lãnh đạo. |
Met het SEPA-systeem kunnen Europese bedrijven en consumenten elektronische overboekingen verzenden naar alle landen in het eurogebied. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Als ik bedrijven in Engeland opzoek, zeggen ze: Và khi tôi đến Anh, họ nói, |
Minder ernstig, maar veel gebruikelijker zijn woedeaanvallen en lelijke woorden als we ergens in de rij staan te wachten, steeds maar weer door bedrijven gebeld worden of kinderen hebben die niet naar ons willen luisteren. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Bedrijven die transacties uitvoeren in meer dan één valuta, kunnen een lokaal valutatype opgeven wanneer ze transactiegegevens naar Analytics verzenden. Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. |
Een van je vrienden in die klas heeft je in vertrouwen verteld dat hij denkt dat de verzoening van Jezus Christus geweldig is voor de meeste mensen. Maar hij weet niet of het voor hem wel kan werken, want hij blijft dezelfde zonde steeds weer bedrijven en hij denkt dat hij nooit in staat zal zijn die zonde te overwinnen. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Velen van het opkomend geslacht geloven het evangelie niet en zetten anderen tot het bedrijven van zonde aan Nhiều người thuộc thế hệ đang vươn lên không tin vào phúc âm và dẫn dắt người khác phạm tội |
Regeringen en bedrijven vertellen halve waarheden. Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật. |
Vandaag bestaat er nog een handjevol van de achter-, achterkleinkinderen van deze machines uit de Koude Oorlog. Ze worden beheerd door particuliere bedrijven en maken bijna alle foto's die jij en ik elke dag kunnen zien. Và ngày nay, có một số ít cháu chắt của những cỗ máy thời chiến tranh lạnh này bây giờ vẫn vận hành bởi các công ty tư nhân và từ đó thu về phần lớn các hình ảnh vệ tinh mà bạn và tôi nhìn thấy hàng ngày |
Niet alleen om de systemen te bouwen, de zakelijke modellen waarmee we mensen met lage inkomens duurzaam kunnen bereiken, maar om deze bedrijfjes te verbinden met andere markten, met overheden, met bedrijven -- echte samenwerkingen, als we willen opschalen. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Vinod Khosla investeert in tientallen bedrijven Die geweldige dingen doen en interessante mogelijkheden hebben, en ik probeer dat te ondersteunen. Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ. |
Ook het wereldrijk van valse religie wordt veroordeeld voor het bedrijven van geestelijke immoraliteit met ‘de koningen van de aarde’. Tương tự, đế quốc tôn giáo sai lầm trên toàn cầu bị lên án vì gian dâm với “các vua trên đất”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedrijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.