bedriegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedriegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedriegen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bedriegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lừa dối, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedriegen

lừa dối

verb

We lieten je in onze familie en je hebt ons bedrogen.
Chúng tôi cho anh vô gia đình và anh lừa dối chúng tôi.

nói dối

verb

Ze hadden de zaak bekonkeld en logen in een poging de apostelen te bedriegen.
Họ đã âm mưu nói dối để lừa gạt các sứ đồ.

Xem thêm ví dụ

„Al maakt [de bedrieglijke spreker] zijn stem minzaam,” waarschuwt de bijbel, „geloof niet in hem.” — Spreuken 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
24 Want er zal geen bedrieglijk visioen of vleiende* waarzeggerij meer zijn in het huis van Israël.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
en een bedrieglijke weegschaal is niet goed.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
Maar ook al worden er geen regelrechte leugens verteld, hoe zit het met Gods gebod: ‘Gij moogt niet bedriegen’?
Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”?
Wat deed de leider van deze bedriegers toen Michaja Achab vervolgens vertelde dat al die profeten door middel van „een bedrieglijke geest” spraken?
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì?
Wat de overgeblevenen van Israël betreft, zij zullen geen onrecht doen, noch leugen spreken, noch zal er in hun mond een bedrieglijke tong worden gevonden; want zijzelf zullen weiden en zich werkelijk uitgestrekt neerleggen, en er zal niemand zijn die hen doet beven” (Zefanja 3:12, 13).
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Maar laat u niet bedriegen!
Nhưng chớ mắc lừa!
Van sommige werknemers wordt bijvoorbeeld geëist dat zij klanten bedriegen.
Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng.
Is het redelijk dat iemand tracht gestorven personen te bedriegen die hij tijdens hun leven nooit zou hebben willen bedriegen?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Dat is het standpunt van gewoonteleugenaars, die geen enkel medegevoel hebben met degenen die zij bedriegen.
Đó là quan điểm của những người quen nói dối, họ không có sự thấu cảm nào cả cho những người mà họ lường gạt.
De bedrieglijke redeneringen van mensen klinken ons in de oren, en de zonde omringt ons.
Chúng ta luôn nghe thấy những lời ngụy biện của người đời, và tội lỗi bao quanh chúng ta.
Een van mijn andere lievelingsteksten staat in Leer en Verbonden 123:12: ‘Want er zijn er nog velen op aarde onder alle sekten, genootschappen en gezindten, die door het sluwe bedrog der mensen worden verblind, waardoor dezen op de loer liggen om te bedriegen, en die alleen verre van de waarheid worden gehouden, omdat zij niet weten, waar zij deze kunnen vinden.’
Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.”
Waarom zijn wereldse fantasieën over materiële rijkdommen schadelijk en bedrieglijk?
Tại sao mộng mị thế gian về sự giàu có là tai hại và giả dối?
Oneerlijkheid is tegenwoordig zo wijdverbreid dat liegen, bedriegen en stelen vaak als aanvaardbare manieren worden gezien om straf te ontlopen, geld te verdienen of vooruit te komen.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
16 Inmiddels al meer dan zeventig jaar en met steeds grotere kracht hebben Gods dienstknechten mensen gewaarschuwd voor de bedrieglijke activiteit van de mens der wetteloosheid.
16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp.
Religieuze aansporingen die erop neerkomen dat u eenvoudigweg dient te geloven en aan niets moet twijfelen, zijn gevaarlijk en bedrieglijk.
Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối.
Ik bedrieg je niet.
Tớ không bao giờ dối cậu cả.
In deze bedrieglijke wereld moeten wij voorzichtig zijn niet naar valse lichten te worden getrokken die ons tot geestelijke schipbreuk verlokken.
Trong thế giới đầy lừa đảo này, chúng ta phải cẩn thận để không bị lôi cuốn đến ánh sáng giả mạo có thể làm chúng ta suy sụp về thiêng liêng.
Sommige voedselproducenten gebruiken zelfs misleidende etiketten om hun klanten ten aanzien van de inhoud van hun produkt te bedriegen.
Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ.
Spreekt tot ons vleiende dingen; schouwt bedrieglijke dingen.
nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật!
Satan heeft talloze gezonde, vertrouwelijke relaties verwoest door op die manier bedrieglijke twijfels te zaaien. — Galaten 5:7-9.
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9.
22 Jehovah heeft dus een bedrieglijke geest in de mond gelegd van deze profeten van jou. + Maar Jehovah heeft ellende voor je aangekondigd.’
22 Nay Đức Giê-hô-va đã khiến miệng các nhà tiên tri này của vua nói điều giả dối,*+ nhưng Đức Giê-hô-va đã công bố tai họa trên vua”.
Probeer je je koningin te bedriegen?
Tình lừa dối thái hậu à?
Bedriegen ze meer, of juist minder?
Họ sẽ gian lận ít hơn, hay nhiều hơn?
Gebruik Hangouts niet om andere gebruikers te bedriegen of te misleiden zodat ze informatie onder valse voorwendselen met je delen.
Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedriegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.