bedreigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedreigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedreigen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bedreigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đe dọa, đe doạ, hăm dọa, quở trách, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedreigen
đe dọa(menace) |
đe doạ(menace) |
hăm dọa(menace) |
quở trách(reprove) |
khiển trách(reprove) |
Xem thêm ví dụ
Onze grootste bedreiging is niet een asteroïde die op de aarde botst, iets waar we niets kunnen aan doen. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
Evenzo moet een geestelijke herder soortgelijke gevaren die het welzijn van de kudde bedreigen, herkennen en er iets aan doen. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Een bedreiging voor ons vermogen om helder te denken, is de neiging te veel zelfvertrouwen te hebben. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Dit is een bedreiging. Đây là một lời đe dọa. |
Maar een bedreiging voor hem. Anh ta là mối đe dọa cho kẻ rình rập... |
Het is een ernstige bedreiging voor het levensonderhoud van miljoenen mensen, en vooral in Afrika en China. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Hij zei dat ze de grootste bedreiging voor zijn rijk waren. Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông |
Maar een buitenlandse vrouw in de omstandigheden die in Deuteronomium 21:10-13 worden beschreven, vormde op dat punt geen bedreiging. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
Bedreig je me? Đang đe dọa tôi hả? |
Hij vormt'n bedreiging. Một người đàn ông nguy hiểm đấy. |
Jehovah’s Getuigen hebben nergens ooit enige bedreiging voor de nationale veiligheid gevormd. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Toch was een van de grootste bedreigingen voor het voortbestaan van de Bijbel niet de plotselinge hitte van vervolging maar het langzame proces van vergaan. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Zelfs dieren vormden geen bedreiging, want God had de man en zijn vrouw liefdevolle heerschappij over alle dieren gegeven. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Je bent niet bepaald in de positie om mij te bedreigen, ventje. Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
In de komende jaren zal dat materiaal een bedreiging vormen voor de gezondheid van de bevolking van die landen. Những phế liệu này sẽ đe dọa sức khỏe của dân chúng sống ở những nước ấy trong nhiều năm sắp tới. |
Dus bedreig mij niet, schatje. Vì vậy, không đe dọa được tôi đâu, cưng à. |
Ik kan'm in de verhoorkamer moeilijk bedreigen. Anh không thể ngồi cạnh và dí súng vào đầu ông ta trong phòng điều trần được. |
Dat neemt niet weg dat zolang er kernwapens zijn, ze een ernstige bedreiging voor de mensheid zullen vormen. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
De mensheid heeft nog nooit voor zo’n bedreiging gestaan: het verloren gaan van juist die elementen die ons in leven houden.” — De geneticus David Suzuki. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
Ik ben een bedreiging voor elke wettige zoon in het koninkrijk. Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc |
Volgens voorlichters van de overheid die ik heb gesproken, vormen ze geen bedreiging. Ongeacht de zwaarmoedige toon van hun bericht. Theo như quan chức chính phủ thì những vị khách đó không phải là 1 mối đe dọa cho dù với giọng điệu đáng lo ngại trong thông điệp của họ. |
De Getuigen zijn zelf geen moordenaars of dieven, noch ’personen die zich met andermans zaken bemoeien’, en vormen dus geen bedreiging. — 1 Petrus 4:15. Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15). |
Ja, schadelijke ideeën vormen een werkelijke bedreiging. (1 Ti-mô-thê 4:1) Đúng vậy, những ý kiến tai hại tạo ra mối đe dọa nghiêm trọng. |
Acht miljoen mensen zijn een potentiële bedreiging. Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này. |
Aangezien het daarbij grotendeels hoogopgeleide jonge mensen betrof, vormde deze uittocht een serieuze bedreiging voor de economie van de DDR en zou uiteindelijk zelfs het voortbestaan van het land in gevaar kunnen komen. Vì những người này thường là những người trẻ tuổi và được đào tạo tốt nên việc di dân này là mối đe dọa cho sức mạnh kinh tế của Đông Đức và cuối cùng là cho sự tồn tại của quốc gia này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedreigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.