bed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bed trong Tiếng Hà Lan.
Từ bed trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giường, luống, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bed
giườngnoun (Een meubel waarop een persoon kan slapen.) Ik denk niet dat ik het aankan om Michael en jou samen in bed te zien. Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau. |
luốngnoun |
lớpnoun Men kan niet op tijd in de les zijn als men z'n bed niet ziet. Một người không thể đến lớp sớm nếu người đó không đi ngủ. |
Xem thêm ví dụ
Ik getuig dat toen onze hemelse Vader ons gebood: ‘gaat vroeg naar bed, opdat u niet vermoeid zult zijn; staat vroeg op, opdat uw lichaam en uw geest versterkt zullen worden’ (LV 88:124), Hij dat deed om ons te zegenen. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Ga heen naar bed, en rust, want Gij hebt nodig hebben. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Vraag de cursisten wie van hen meerdere keren ‘geroepen’ werden om uit bed te komen. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
De dagen met deze heren is waarvoor ik het bed uitkom. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
We gingen niet naar bed omdat ons flatgebouw in brand zou kunnen vliegen. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Nadat ik mijn verhaal heb gedaan, vraagt Cliff: ‘Je hebt dus vanaf kerst in bed gelegen?’ Khi tôi kết thúc câu chuyện của mình, Cliff bảo, “Vậy cậu nằm trên giường kể từ hôm Giáng sinh đến giờ à?” |
Onze kleindochter verklaarde daarop met klem: ‘Dit is mijn keuze: spelen en een ijsje en niet naar bed.’ Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Ik lag twee maanden in bed. Tôi nằm liệt trong hai tháng. |
Maar dank de hemel, op dat moment de eigenaar kwam in de kamer licht in de hand, en springen uit het bed Ik rende naar hem toe. Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta. |
Zijn vrouw verliet hem en was bezig een scheiding van tafel en bed te verkrijgen. Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức. |
Iemand die gewoonlijk iets drinkt na zijn werk, voordat hij naar bed gaat, of op een gezellig avondje, zou bijvoorbeeld kunnen vermijden dit te doen. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
‘Aan het einde van die vreemde dag, toen Creed Haymond naar bed ging, dacht hij ineens terug aan zijn vraag van die vorige avond over de goddelijke oorsprong van het woord van wijsheid. “Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. |
Ik deed hier ons kind in bed... Anh đã ở đây, cho con mình đi ngủ Emma. |
De slungelige, donkere man staat weer aan mijn bed. Người đàn ông cao gầy, ngăm đen đã trở lại bên giường tôi. |
Droevig genoeg moest mijn moeder echter de laatste achttien maanden van haar leven wegens tuberculose, waarvoor destijds geen geneesmiddel bestond, het bed houden. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Ik run geen bed and breakfast. Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu. |
Het nummer staat bekend om de sensuele zin "Voulez-vous coucher avec moi? (ce soir)" (vertaald: wil je vanavond met me naar bed?). Bài hát nổi tiếng nhờ đoạn chorus gợi dục "voulez-vous coucher avec moi (ce soir)?" |
Ik ben in het midden van het uit bed. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Kijk eens naar deze zin: "Toen Gregor Samsa op een ochtend ontwaakte uit onrustige dromen, ontdekte hij dat hij in bed was veranderd in een reusachtig eng beest." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Zij reizen van plaats naar plaats en zijn vaak van de gastvrijheid van de broeders afhankelijk voor hun voedsel en een bed om in te slapen. Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em. |
Degene die onder het bed ligt. Cái ở dưới gầm giường hả? |
Waarom lig je niet in bed? . Sao em không đi ngủ đi? |
We brengen haar gewoon naar je bed. Tụi anh sẽ mang nó tới giường em |
Bij Isabelle lag dezelfde op haar bed. Tìm thấy trên giường của Isabelle. |
Die avond lagen we op bed naar een talkshow op tv te kijken. Đêm đó, chúng tôi nằm trên giường của chúng tôi xem một chương trình trò chuyện trên tivi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.