barjă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barjă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barjă trong Tiếng Rumani.

Từ barjă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sà lan, Sà lan, tàu thuyền, thuyền, thuyền máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barjă

sà lan

(barge)

Sà lan

(barge)

tàu thuyền

thuyền

thuyền máy

Xem thêm ví dụ

O să ia barja.
Hắn sẽ đi bằng phà.
De la Rotterdam mărfurile sunt transportate de nave, barje fluviale, trenuri sau autocamioane.
Từ Rotterdam, hàng hoá được chuyên chở bằng tàu, sà lan sông, tàu hoả hoặc đường bộ.
Până în luna mai, încă aproximativ 200 de sfinţi din New York au parcurs drumul până în Kirtland – unii cu sania sau căruţa, însă cei mai mulţi cu barja, pe canalul Erie iar, apoi, au traversat lacul Erie cu vaporul cu aburi sau corabia cu pânze.
Đến tháng Năm, gần thêm 200 Thánh Hữu từ New York tìm đến Kirtland—một số người đi bằng xe trượt tuyết hoặc xe bò, nhưng đa số thì đi bằng sà lan trên Kênh Erie và rồi bằng tàu thủy chạy bằng hơi nước hoặc bằng thuyền buồm ngang qua Hồ Erie.
Nu pleacă nimeni de pe barja asta!
Không ai được rời khỏi xà lan này.
O să aducem barja chiar sub voi.
Chúng tôi sẽ mang sà lan đến cứu ngay.
Presupun că dacă lucrezi pentru Banca de Fier din Braavos şi fiecare barjă cu aur pe care o ai valorează cât jumătate din regat, nu eşti prea preocupat de genul acesta de deosebiri.
Bác cho là nếu cháu làm cho Ngân Hàng Sắt của Braavos và mỗi túi vàng của cháu đáng giá hơn phân nửa đô thành. cháu sẽ không quan tâm lắm tới sự khác biệt rõ rệt giữa...
Au atacat o barjă de însemnare în amonte.
Tấn công một con phà chở người đi thượng nguồn.
Voi trimite pe Nil 20 de barje pline cu bogatiile pe care le vezi aici.
Con đã cho xuôi dòng sông Nile 20 chiếc thuyền đầy những của cải như người thấy ở đây.
Dacă ducem această barjă în Pisa, nu putem staţiona acolo.
chúng ta có thể tránh được nó.
Când vremurile sunt dificile, oamenii trebuie să se descurce singuri, şi în întreaga lume, Oxford, Omaha, Omsk, putem vedea o explozie extraordinară a agriculturii urbane, oameni ocupând teren, ocupând acoperişuri, transformând barje în ferme temporare.
Khi có khó khăn, ta phải tự làm việc, và trên toàn thế giới,Oxford,Omaha,Omsk, bạn có thể thấy sự bùng phát của nền nông nghiệp đô thị, người ta tiếp nhận đất, nhà, chuyển sà lan thành nông trại tạm thời.
Circa 400 de soldați ai marinei japoneze, în principal din Forța Specială Navală de Debarcare Kure 3, au debarcat de pe transportor pe barje și a început imediat construcția de clădiri pe Tulagi și la Gavutu-Tanambogo.
Khoảng 400 lính đổ bộ hải quân, chủ yếu là từ Lực lượng Đổ bộ Đặc biệt Hải quân số 3 Kure, xuống bờ bằng xà lan và ngay lập tức bắt đầu xây dựng các cơ sở vật chất tại Tulagi và Gavutu-Tanambogo.
Un canal de 885 kilometri leagă Eufratul de Tigru pentru a servi drept rută pentru barjele fluviale.
Khoảng 885 km kênh đào nối sông Euphrates với sông Tigres là đường đi quan trọng cho tàu thuyền trong vùng.
Să stagnezi barja, nu Baziliscul.
Hoãn cái xà lan, không phải Basilisk.
Barjele cu pietre au fost scufundate şi au blocat râul.
Các phà chở đá đã bị chìm, và bọn chúng đã chặn sông.
Ce-ar păţi un om care loveşte barja regelui în amonte?
Một kẻ tấn công phà thượng nguồn của nhà vua sẽ bị gì?
Nemţii au bombardat o barjă cu cereale.
Bọn Đức đã ném bom xà lan hạt giống, chúng tôi đến đó vét cùng đất đem về.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barjă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.