bărbat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bărbat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bărbat trong Tiếng Rumani.

Từ bărbat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đàn ông, chồng, nam giới, trai, nam giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bărbat

đàn ông

noun

Când am plecat de la gară, am văzut un bărbat.
Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.

chồng

noun

A fost beată şi confuză, şi e măritată cu un bărbat.
Cô ấy chỉ say và bối rối thôi, và cô ấy có chồng rồi.

nam giới

noun (A se utiliza numai cu proprietatea P21 pentru a indica faptul că subiectul este de sex masculin)

Femeile beneficiază de egalitate cu bărbaţii în faţa Domnului.
Phụ nữ hoàn toàn bình đẳng với nam giới trước mắt Chúa.

trai

Noun; Adjectival

Ia spune tu unde se ascunde frumuseţea ta de bărbat?
Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi?

nam giới

noun

Femeile beneficiază de egalitate cu bărbaţii în faţa Domnului.
Phụ nữ hoàn toàn bình đẳng với nam giới trước mắt Chúa.

Xem thêm ví dụ

Dar au loc alegeri; cîştigă un bărbat bun.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Nu simţi lipsa unui bărbat?
Bà đã có người đàn ông nào trong đời?
Pentru că nu era căsătorită, ea a spus: „Cum se va face aceasta, dat fiind că eu nu am relaţii intime cu vreun bărbat?“
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
În timpul spectacolului, un glas interior i-a spus să meargă în hol după program şi acolo, un bărbat cu o jachetă albastră îi va spune ce să facă.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Acel bărbat reactivat are acum 88 de urmaşi care sunt membri activi în Biserică.
Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội.
Niciun bărbat nu mă poate ucide!
Không kẻ nào có thể giết được ta.
E un bărbat ce trebuie însurat cu o femeie ca mine
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Nu-l mai văzusem niciodată pe acel bărbat.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Fiecare bărbat‚ fiecare femeie şi fiecare copil are un nume.
Mỗi người đều có một tên riêng.
Însă în ochii lui Dumnezeu, conform Bibliei, principalul răspunzător în familie este bărbatul. — Coloseni 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
În ce mod şi–a manifestat Dumnezeu iubirea prin crearea bărbatului şi a femeii, precum şi prin lucrurile cu care i–a prevăzut?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
* Genesa 2:24 (bărbatul se va lipi de nevasta sa)
* Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình)
Accepţi că te-a înşelat şi, indiferent cât de bărbat te crezi, tot o să te roadă acest lucru.
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày.
Şoferul şi acest bărbat.
Gã tài xế và người này.
Nimic nu m-ar fi putut surprinde mai mult decât acest bărbat modest strângându-mi mâna.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Este un bărbat de o mare disciplină şi foarte pătrunzător.
Một người hết sức kỷ luật và vô cùng kiên định.
Un studiu a găsit că aproape 10% din bărbati erau obezi în 2008. A fost o creștere de la cei aproape 5% în 1980.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Am intrat în camera ei şi ea a fost sinceră şi mi-a explicat că fusese acasă la o prietenă şi văzuse în mod accidental imagini înfiorătoare şi tulburătoare la televizor între un bărbat şi o femeie dezbrăcaţi.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
16 Pentru un bărbat sau o femeie, pentru un băiat sau o fată, faptul de a se comporta sau de a se îmbrăca într-un mod care incită dorinţele sexuale nu-i va accentua adevăratele trăsături masculine sau feminine şi, cu siguranţă, nici nu-l va onora pe Dumnezeu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Bărbatul trebuie să ştie ce înseamnă a fi capul unei familii creştine.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Poate pentru că bărbatul alături de care am lucrat în ultimii doi ani, mi-a ucis tatăl.
Bởi vì có lẽ người đàn ông mà chị đã làm việc cùng hai năm trước đã giết bố chị.
Astfel, făcând tot posibilul să fiu la nivelul noilor mele responsabilităţi în calitate de bărbat căsătorit, am zis: „Ştiu şi eu – fiindcă sunt soţul tău şi deţin preoţia”.
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Chiar şi fără favoriţi... nu ai să arăţi mai rău decât un bărbat alb.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
Un bărbat și o femeie pot fi la fel de inteligenți, creativi, inovatori.
Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ.
A fost un bărbat care l-a vizitat pe Grayson în dimineaţa în care a murit tatăl tău.
Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bărbat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.