baranina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baranina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baranina trong Tiếng Ba Lan.
Từ baranina trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Thịt cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baranina
Thịt cừunoun |
Xem thêm ví dụ
W małym, używanym już kartoniku, który zdobyła w sklepiku prowadzącym wymianę, był chleb Navajo i kawałki baraniny — prezent na Boże Narodzenie dla jej małego chłopca. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Istnieje wiele sposobów przyrządzania baraniny. Có nhiều cách thức để nấu cháo. |
Tylko duszoną baraninę? Chỉ món hầm Ireland thôi à? |
Wyśmienita baranina. thịt cừu ngon tuyệt đấy. |
Podawano wołowinę — pieczoną, z rusztu lub gotowaną, tudzież baraninę, mięso gazeli, ryby oraz drób, a wszystko to z dodatkiem ostrych sosów czosnkowych, warzyw i serów. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
Najchętniej spożywane produkty to nabiał i mięso, zwłaszcza baranina. Ẩm thực của người Mông Cổ thường gồm các sản phẩm từ sữa và thịt. Thịt cừu là một trong những món được yêu thích nhất. |
Nie lubię baraniny. Ta ghét thịt cừu. |
Dobrze przyrządzają baraninę. Họ làm thịt cừu rất ngon. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baranina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.