balcon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balcon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balcon trong Tiếng Rumani.
Từ balcon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ban công, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balcon
ban côngnoun Ai sărit de la balcon ca să scapi de flăcări? Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à? |
Ban công
Balcoanele coboară, vedeţi că orchestra Nhiều ban công bị sụp, bạn thấy dàn nhạc |
Xem thêm ví dụ
Doamna se află în balconul ei, într-un alcov împletit din trandafiri scăldată de lumina lunii. Quý cô đang đứng trên ban công khuê phòng của nàng ngập tràn ánh trăng. |
Ai sărit de la balcon ca să scapi de flăcări? Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à? |
Lovea uşor cu pumnul în balustrada balconului şi la un moment dat chiar îl auzii spunând: L-am prins!"" Anh đang gõ nhẹ vào thanh lan can, và một lần nữa anh thì thào, “Ta nắm được hắn rồi.” |
Javier Gomez, ce ţi-am spus despre săritul în balconul meu? Javier Gomez, cô đã nói gì về chuyện nhảy xuống ban-công nhà cô? |
Dormitorul e spaţios şi are un balcon imens. Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn |
Iar între dormitor și baie se găsea un balcon cu vedere spre sufragerie. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
Cum putem merge, eventual, la balcon? Làm thế nào để chúng ta đi đến ban công? |
După ce se părea că Convenția de la Munchen din 1938 va preveni instalarea unui conflict armat, Neville Chamberlain, Primul Ministru britanic, a fost invitat la balconul Palatului Buckingham, împreună cu Regele și Regina să primească aclamațiile din partea unei mulțimi de binevoitori. Sau khi Hiệp định Munich năm 1938 dường như ngăn chặn sự xuất hiện của cuộc xung đột vũ trang, thủ tướng Anh Neville Chamberlain đã được mời lên ban công cung điện Buckingham với nhà Vua và Hoàng hậu để nhận được sự hoan nghênh từ đám đông dành cho những người có thiện chí. |
Şi ai fost pregătit s-o citeşti la povestea caritabilă a Braţelor Deschise, în noaptea în care ai căzut de la balcon. Và bị chuẩn bị đọc nó ở buổi từ thiện Vòng Tay Rộng Mở cái đêm mà cô bị ngã khỏi ban công ấy. |
Lydia Davis a sărit de la balcon. Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công. |
Da, încearcă pe balcon. Ừ, ra ngoài ban công đi. |
La etaj, de-a lungul casei era un balcon de lemn, care permitea accesul în camerele membrilor familiei. Ở tầng một có một hành lang bằng gỗ dọc theo tường, dẫn vào các phòng dành cho gia đình. |
Bagwell, spune-mi acum, daca eu imi fac jocul iar tu ma tragi pe sfoara, te voi arunca de pe balconul ala si nimeni nu se va uita. Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt. |
Chiar a escaladat balconul? Hắn ta thực sự trèo vào ban công ư? |
Aveţi doi oameni pe balcon. Có 2 tên trên lan can! |
Emily Cale e ostatica teroristilor pe balconul de la Casa Albã. Emily Cale đang bị lôi ra... ở ban công Nhà Trắng. |
Bine, următorul cântec este pentru tipul care tot ţipă de pe balcon Được rồi, bài hát tiếp theo xin dành cho anh chàng la hét từ phía ban công |
La 11 iunie 2016 ea și-a făcut prima apariție publică la balconul de la Palatul Buckingham la Trooping the Colour. Ngày 11 tháng 6 năm 2016, Công chúa xuất hiện trước công chúng lần đầu tiên, trên ban công Cung điện Buckingham tại buổi lễ Trooping the Colour. |
Se pare că în acest moment Isus se află într-un balcon ce dă spre curte. Lúc đó có lẽ Chúa Giê-su đang ở trên hành lang nhìn xuống sân. |
Si apoi tipul acesta de rasucire, cu balconul si fusta, cam ca o balerina care isi ridica fusta sa imi permita sa intru in hol. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
Iesi pe balcon. Hãy ra ban công. |
Şi a trebuit să mă urc pe balcon, aşa cum obişnuiam. Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy. |
Dacă fac asta, putem discuta despre sex pe balcon? Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không? |
Nu te-am vazut cum l-ai aruncat de la balcon. Tôi không thấy ông ném ông ta ra ngoài ban công. |
Unul dintre tricourile din balcon flutură în vânt. " Một cái áo anh bỏ quên trên balcon run rẩy trong gió. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balcon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.