baies trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baies trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baies trong Tiếng pháp.
Từ baies trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả mọng, đồng đô la, hái quả mọng, hột, trứng tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baies
quả mọng(berry) |
đồng đô la(berry) |
hái quả mọng(berry) |
hột(berry) |
trứng tôm(berry) |
Xem thêm ví dụ
Eh bien, dites à Carlsbad... de ma part que... je céderai mes droits sur la baie de Nootka à toute nation qui m'offrira le monopole... du commerce de la fourrure et du thé de Fort George à Canton. Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. |
Au lieu de pourrir dans une prison française à la baie d'Hudson, ils combattront jusqu'à la mort. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
La côte du Golfe, près de la baie de Mobile, connaît entre 70 et 80 jours d'orages par an. Vùng duyên hải Vịnh, quanh vịnh Mobile, trung bình dông được ghi nhận trong 70-80 ngày mỗi năm. |
Mais nous avons des images plein la tête, celles de jonques, de pics déchiquetés, bref, de toutes les splendeurs de la baie d’Along, une des nombreuses merveilles du Viêt Nam. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Laissez la baie comme elle est. Hãy để Vịnh đó yên như cũ. |
Ouvre la baie de terraformation. Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo. |
Baie de gauche. Dừa nước có trái. |
Dans le même temps, le premier engagement naval majeur de la guerre a lieu lors de la bataille de la baie de Bantry le 21 mai, avant la déclaration de guerre anglaise, qui se termine en une petite victoire française : Châteaurenault parvient à livrer du ravitaillement pour la campagne de Jacques II. Trong khi đó, cuộc đụng độ hải quân lớn đầu tiên của cuộc chiến đã diễn ra ngoài khơi vịnh Bantry vào ngày 11 tháng 5 trước khi nước Anh tuyên bố chiến tranh với kết quả là một thắng lợi nhỏ của Pháp dành cho Châteaurenault, người đã tạo tuyến tiếp viện cho chiến dịch của James II. |
Par conséquent, un lieu de mouillage alternatif fut trouvé dans la baie d'Aboukir à 32 km au nord-est d'Alexandrie. Kết quả là một nơi neo đậu thay thế tại Vịnh Aboukir đã được chọn, cách 20 dặm (32 km) về phía đông bắc của Alexandria. |
Ils firent un bref arrêt à Hawaï avant d’arriver dans la baie de San Francisco. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
La localisation de la ville de Yokosuka à l'entrée de la stratégique baie de Tokyo était reconnue d'importance critique par le shogunat Tokugawa puis le gouvernement de Meiji. Vị trí của Yokosuka tại lối vào chiến lược vịnh Tokyo đã được cho là quan trọng của Mạc phủ Tokugawa và chính quyền Meiji sơ khai. |
Ravi de voir ce bon vieux gars toujours garder la baie. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Et ce n'est pas dans un endroit exotique comme une de ces baies luminescentes à Porto Rico, cela a été filmé dans le port de San Diégo. Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego. |
L'île comporte de nombreuses baies et plages. Đảo có nhiều bãi biển và thác nước. |
Quand on va filmer une séquence vraiment belle dans une baie. Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp |
D’autres les ont imités, si bien que, peu à peu, l’activité de prédication a atteint les côtes sud et ouest de l’île, jusqu’à la baie de Melville, et même une partie de la côte est. Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông. |
Le poumon technologique de la Sillicon Valley commence au nord de San Francisco et se termine à San Jose et traverse la baie d'Oakland. Trung tâm công nghệ của Mỹ, Thung lũng Silicon trải dài từ phía Bắc của San Francisco xuống đến San Jose và dọc bờ vịnh đến Oakland. |
Il y a un peu d'huîtres dans la baie de Chesapeake. Một lượng nhỏ hàu vẫn còn tồn tại ở Vịnh Chesapeake. |
J'ai eu votre email sur le nettoyage de la baie de Star City. Tôi nhận được email về việc dọn dẹp Vịnh Star City của anh. |
Nous pouvons surfer sur les plus petites qui s’écrasent à l’intérieur de la baie, mais la barrière nous empêche de surfer sur les grandes. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Il y a un certain temps, quand je visitais l’Australie, je me suis rendu dans une magnifique baie en forme de fer à cheval réputée pour le surf. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
Explosion d'un baril de poudre sur un navire de la baie d'Hudson. Nổ thùng thuốc súng trên chuyến tàu của Hudson Bay Company |
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Metallica, désireux d'avoir Burton dans le groupe, quittent leur ville d'origine de Los Angeles pour une maison dans El Cerrito, une ville située dans la baie de San Francisco. Metallica, với mong muốn có được Burton trong ban, đã dời bản doanh của họ từ Los Angeles đến El Cerrito, một thị trấn nằm bên kia vịnh Los Angeles. |
Nous avons atteint une petite baie gelée à Gotland. Cuối cùng, chúng thần tới được một vịnh băng giá nhỏ ở Gotland |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baies trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baies
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.