bær trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bær trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bær trong Tiếng Iceland.
Từ bær trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thành phố, trang trại, thị trấn, Thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bær
thành phốnoun Seinna fluttist fjölskyldan til Tintenbar, sem var lítill bær nálægt ströndum Nýja-Suður-Wales. Sau này, gia đình tôi dọn đến Tintenbar, một thành phố nhỏ gần bờ biển thuộc bang New South Wales. |
trang trạinoun |
thị trấnnoun Já, ūetta verđur indæll og rķlegur bær eftir ađ ūú ferđ, Cole. Phải, chỗ này sẽ là một thị trấn yên bình sau khi anh đi, Cole. |
Thành phố
Seinna fluttist fjölskyldan til Tintenbar, sem var lítill bær nálægt ströndum Nýja-Suður-Wales. Sau này, gia đình tôi dọn đến Tintenbar, một thành phố nhỏ gần bờ biển thuộc bang New South Wales. |
Xem thêm ví dụ
Ar merkir sennilega „borg“ eða „bær.“ Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Loksins. Bær. Một thành phố. |
Upp frá því skalt þú kallast bær réttvísinnar, borgin trúfasta. Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa. |
Ég gaf þér þetta þóknun, að hugsa um að þú værir bær starfsmaður, og þetta - þetta - þetta þykkni úr grínisti litaða viðbót er afleiðing "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
Iða er bær í Árnessýslu. Mùa đông năm ấy, về Kinh đô. |
Yndislegur bær. Một ngôi làng vui vẻ. |
Ūessi bær er ekki svo ķmerkilegur. Thị trấn này không tệ vậy. |
Já, ūetta verđur indæll og rķlegur bær eftir ađ ūú ferđ, Cole. Phải, chỗ này sẽ là một thị trấn yên bình sau khi anh đi, Cole. |
Ég sagði honum að ég hef aldrei viljað sofa tveir í rúmi, að ef ég ætti alltaf að gera það, það fer eftir því hver harpooneer gæti verið, og að ef hann ( leigusala ) í raun hafði enginn annar staður fyrir mig, og harpooneer var ekki decidedly hneykslanlegt, hvers vegna fremur en reika enn um skrýtinn bær á svo bitur nótt, myndi ég setja upp með helming allra viðeigandi manns sæng. Tôi nói với ông rằng tôi không bao giờ thích ngủ trên giường, rằng nếu tôi bao giờ nên làm như vậy, nó sẽ phụ thuộc vào người harpooneer có thể được, và rằng nếu anh ta ( chủ nhà ) thực sự không có chỗ cho tôi, và harpooneer không quyết phản đối, tại sao thay vì đi lang thang hơn nữa về một thị trấn kỳ lạ vào ban đêm để cay đắng một, tôi sẽ đưa lên với một nửa của bất kỳ người đàn ông phong nha chăn. |
Saksóknarinn kvaðst ekki bær um að tjá sig um trúfræðileg rök. Công tố viên trả lời: “Tôi không đủ khả năng bình phẩm về những tranh luận của giới chức sắc”. |
En held ekki að þetta frægur bær hefur aðeins harpooneers, cannibals og bumpkins til að sýna gestum sínum. Nhưng nghĩ không phải là thị trấn nổi tiếng này đã chỉ harpooneers, ăn thịt người, và bumpkins để khoe với khách đến thăm cô. |
Seinna fluttist fjölskyldan til Tintenbar, sem var lítill bær nálægt ströndum Nýja-Suður-Wales. Sau này, gia đình tôi dọn đến Tintenbar, một thành phố nhỏ gần bờ biển thuộc bang New South Wales. |
A, Iítill bær, B, ég er ekki heimsk og, C, ūær sögđu mér ūađ. A. Đây là thị trấn bé nhỏ, B. Em không phải con ngốc C. Họ đã nói với em. |
Geithellar (stundum kallaðir Geithellnar) er bær í Álftafirði. Phủ thành Vĩnh Tường đặt ở địa phận xã Văn Trưng (nay là thị trấn Tứ Trưng). |
Virđist rķlegur bær. Trông khá yên tĩnh. |
Bær getur líka verið borgarhluti. Thủ đô cũng là một cộng đồng. |
Fáeinum mánuðum síðar vorum við sendir til Gilbert Plains en það er bær um 240 kílómetra norður af Souris. Vài tháng sau, chúng tôi được bổ nhiệm đến thị trấn Gilbert Plains, cách Souris khoảng 240km về phía bắc. |
Meira en 700 árum áður en Jesús fæddist sagði spámaðurinn Míka að Messías myndi fæðast í Betlehem sem var lítill bær í Júda. Thứ nhất, nhà tiên tri Mi-chê đã báo trước hơn 700 năm là Đấng mà Đức Chúa Trời đã hứa sẽ sinh ra ở Bết-lê-hem, một thành nhỏ xứ Giu-đa. |
Nú eru bær leyndarmál sem aôeins eldur fær uppleyst. Bí mật giờ chỉ có lửa mới biết |
Ūađ er bær eđa ūađ héldum viđ. ta hay nghĩ thế |
Rudnik-fjölskyldan hefur farið til Tsjernobyl á þeim tíma því að sá bær er í raun heimabær þeirra. Vì Chernobyl là quê nhà của vợ chồng Rudnik nên họ về thăm Chernobyl trong thời gian này. |
ūar sem áđur var eyđimörk er nú bær. Trước kia nơi đây là sa mạc, giờ đã thành một thị trấn sầm uất. |
Ég fluttist því til Bad Hofgastein þar sem skólinn var, en það er bær í Ölpunum. Thế nên tôi chuyển đến Bad Hofgastein, một thị trấn ở thung lũng trong dãy Alps, trường này tọa lạc ở đây. |
Málið, sem þú sérð, er að Jeeves er svo þjóta bær. Điều, bạn sẽ thấy, Jeeves là tiêu tan có thẩm quyền. |
Maðurinn var vinur Jesú og bjó í Betaníu sem er lítill bær skammt frá Jerúsalem. Người đó là bạn của Chúa Giê-su và sống ở Bê-tha-ni, một làng nhỏ cách Giê-ru-sa-lem không xa. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bær trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.