Bactriana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bactriana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bactriana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Bactriana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đông, phía tây, tây, hướng tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bactriana
đông
|
phía tây
|
tây
|
hướng tây
|
Xem thêm ví dụ
Antialcidas puede haber sido pariente del rey bactriano Heliocles I, pero gobernó después de la caída del reino bactriano. Antialcidas có thể là một người họ hàng của vị vua Bactria Heliocles I, nhưng đã cai trị sau khi vương quốc Bactria sụp đổ. |
Los yuezhi llegaron al reino griego de Bactriana, en el territorio de Bactriana (norte de Afganistán y Uzbekistán) alrededor del 135 a. C., y desplazaron de allí a las dinastías griegas, que tuvieron que trasladarse a la cuenca del Indo (actual Pakistán), en la parte occidental del Reino Indogriego. Dân Quý Sương tới Vương quốc Hy Lạp-Bactria, thuộc địa hạt Đại Hạ (miền bắc Afghanistan và Uzbekistan) vào khoảng năm 135 TCN, và chiếm đất và đẩy những triều đại Hy Lạp ở đấy tái định cư tại lưu vực sông Ấn Độ (ở nước Pakistan ngày nay) thuộc miền tây của Vương quốc Ấn-Hy Lạp. |
Al principio le tocó Babilonia; a partir de que su poder se incrementara tras sus victorias, decidió ir contra los bactrianos. Lúc đầu, ông chiếm Babylon; từ đó, sức mạnh của ông tăng cùng với những chiến thắng, ông đã chiếm lấy Bactrians. |
Tarn y el numismático Robert Senior sitúan a Antímaco como miembro de la dinastía Eutidémida, y probablemente como hijo de Eutidemo I y hermano de Demetrio I de Bactriana. Tarn và nhà nghiên cứu tiền xu Robert Senior coi Antimachos như một thành viên của triều đại Euthydemos và có lẽ như là một người con trai của Euthydemos I và là em trai của Demetrios. |
Detalles desde fuentes chinas parecen indicar que la invasión nómada no acabó enteramente con la civilización bactriana. Thông tin chi tiết từ các nguồn Trung Quốc dường như chỉ ra rằng cuộc xâm lược của dân du mục đã không khiến nền văn minh ở Bactria kết thúc hoàn toàn. |
Puede haber sido hijo de Demetrio I de Bactriana, y uno de su sub-reyes, a cargo de Parapamisos, región entre Bactriana e India. Ông có thể là một con trai của Demetrios và là một trong những vị vua chư hầu của ông ta, ông đã cai trị vùng đất Paropamisade nằm giữa Bactria và Ấn Độ. |
Estrabón, 11.8.1 Alrededor de esa época, el rey Heliocles I abandonó Bactriana y movió su capital al valle de Kabul, desde donde dirigió sus territorios indios. (Strabo, 11-8-1) Khoảng thời gian đó vua Heliocles rời bỏ Bactria và dời đô đến thung lũng Kabul, từ nơi đó ông cai trị phần lãnh địa Ấn Độ của mình. |
[ Bactriano ] Lạc đà hai bướu. |
Cuando Zhang Qian visitó a los yuezhi en el 126 a. C., tratando de obtener una alianza contra los Xiongnu, explicó que los yuezhi estaban asentados en el norte del Oxus, pero también tenían bajo su dominio los territorios al sur del Oxus, lo que hace referencia a Bactriana. Khi Trương Khiên viếng thăm người Nguyệt Chi trong năm 126 TCN, ông đã cố gắng để thiết lập liên minh với họ để chống lại người Hung Nô, ông kể lại rằng người Nguyệt Chi đã định cư ở phía bắc của sông Oxus, nhưng cũng đã gây ảnh hưởng của họ trên vùng lãnh thổ phía nam của sông Oxus, mà thuộc về Bactria. |
Poco tiempo después de la muerte de Eucrátides II, el último rey bactriano, Heliocles I (posiblemente otro miembro de la misma dinastía), es derrotado por tribus Yuezhi (tocarios), quienes expulsaron a los reyes griegos de Bactriana. Ngay sau khi Eucratides II qua đời, vị vua cuối cùng của Bactria Heliocles I (có thể là một thành viên khác của triều đại) đã bị đánh bại bởi người Tocharian hoặc các bộ lạc Nguyệt Chi, những người đã đuổi các vị vua người Hy Lạp khỏi Bactria. |
Los bactrianos, un grupo étnico iranio que ocupaba la Bactria (el norte del actual Afganistán) se helenizaron a través del reino grecobactriano, mientras que las tribus de la región noroccidental del subcontinente indio fueron helenizados a través del reino indogriego. Người Bactria, một nhóm dân tộc Iran sống ở Bactria (miền bắc Afghanistan) đã bị Hy Lạp hóa dưới thời Vương quốc Hy Lạp-Bactria và ngay sau khi các bộ lạc khác nhau tại vùng tây bắc của tiểu lục địa Ấn Độ (ngày nay là Pakistan) dưới thời Vương quốc Ấn-Hy Lạp. |
Zhang Qian visitó Bactriana (llamada Daxia en chino) el 126 a. C., y retrató a un país que se encontraba totalmente desmoralizado y cuyo sistema político se había desvanecido, pese a que su infraestructura urbana se mantenía: Daxia (Bactriana) está localizada a más de 2 000 li al suroeste de Dayan, al sur del río Gui (Oxus). Trương Khiên thực sự đã viếng thăm Bactria (được đặt tên là Daxia tại Trung Quốc) trong năm 126 TCN, và miêu tả một đất nước hoàn toàn mất tinh thần và có hệ thống chính trị đã biến mất, mặc dù cơ sở hạ tầng đô thị của nó vẫn còn: "Đại Hạ nằm cách Đại Uyên trên 2.000 lý về phía tây nam, phía nam sông Gui (Oxus). |
Agatocles emitió una serie de monedas-"pedigrí" o monedas dinásticas, probablemente con la intención de anunciar su apellido y legitimar su gobierno, enlazándole con Alejandro Magno, el rey Antíoco Nikator (griego: "Νικάτωρ" "Victorioso", probablemente el mismo Antíoco III el Grande), Diodoto I, fundador del Reino grecobactriano, Diodoto II, Eutidemo I, Pantaleón, y Demetrio I de Bactriana. Agathocles đã ban hành một loạt các đồng tiền "phả hệ" triều đại, có lẽ với mục đích để quảng bá cho dòng dõi và sự cai trị hợp pháp của mình, liên kết ông với Alexander Đại đế, một vị vua Antiochos Nikator (tiếng Hy Lạp: "Νικάτωρ" "Chiến thắng", có lẽ dự định là Antiochos III), vị vua sáng lập triều đại Diodotos của vương quốc Hy Lạp-Bactria và con trai của ông ta là Diodotos II, Euthydemos, Pantaleon, và Demetrios. |
Eucrátides II de Bactriana fue un rey grecobactriano, sucesor y posiblemente hijo de Eucrátides I. Aparentemente Eucrátides II habría gobernado por un relativamente corto período luego de la muerte de su antecesor, debido a que habría sido destronado en una guerra civil dinástica causada por el mismo asesinato. Eucratides II (tiếng Hy Lạp: Εὐκρατίδης Β ́) là một vị vua Hy Lạp-Bactria, người mà đã kế vị và có lẽ là một người con của Eucratides I. Có lẽ Eucratides II đã cai trị trong một thời gian tương đối ngắn sau khi giết hại người cùng tên với mình, cho đến khi ông bị lật đổ trong cuộc nội chiến triều đại được gây ra bởi những người cùng tham gia vụ ám sát. |
El camello bactriano de dos jorobas se utiliza para transportar cargas incluso cuando las temperaturas son muy bajas Lạc đà hai bướu chở hàng ngay cả trong thời tiết giá lạnh |
Los kushan, una de las cinco tribus de la confederación tocaria se asentaron en Bactriana alrededor del 125 a. C. Una vez desplazados los Grecobactrianos, invadieron las zonas del norte de Pakistán y la India alrededor del año 1 de nuestra era. Đế quốc Quý Sương, một trong năm bộ lạc từ người Nguyệt Chi, định cư ở Bactria khoảng năm 125 trước Công nguyên, di dời người Hy Lạp-Bactria và xâm lược các phần phía bắc của Pakistan và Ấn Độ từ khoảng năm 1 SCN. |
Durante su corto reinado luchó continuamente contra su hermano mayor Peroz, que tenía el apoyo de la nobleza, y contra los heftalitas en Bactriana. Trong thời gian cai trị ngắn của ông, ông đã liên tục chiến đấu với anh trai Peroz của mình, người có sự ủng hộ của giới quý tộc và với người Hephthalites ở Bactria. |
Heliocles II Dikaios (en griego antiguo, Ἡλιοκλῆς Β ́ ὁ Δίκαιος; el epíteto significa "el Justo"), se cree que fue uno de los últimos reyes indogriegos, y pariente del rey bactriano, Heliocles I. Bopearachchi Y R. C. Sénior parecen para estar de acuerdo en que gobernó ca 95–80 a. C. . Heliocles II Dikaios (Tiếng Hy Lạp: Ἡλιοκλῆς Β ́ ὁ Δίκαιος, "người ngay thẳng") là một vị vua Ấn-Hy Lạp và là một người họ hàng của vị vua Bactria Heliocles I. Bopearachchi và RC Senior dường như đồng ý rằng ông cai trị vào khoảng năm 95-80 trước Công nguyên. |
Después de convertirse en dueño de Bactriana, Eucrátides conquistó partes del oeste del Reino Indogriego. Sau khi tiếm ngôi vua xứ Bactria, Eucratides I cũng chiếm phần phía Tây của vương quốc Ấn-Hy Lạp. |
El comercio por tierra continuó, aunque reducido, mientras que el comercio marítimo entre el Egipto griego y la Bactriana crecía. Buôn bán đường bộ tiếp tục suy giảm trong khi buôn bán đường biển giữa Ai Cập - Hy Lạp và Bactria tiếp tục phát triển. |
C. Zoilo I utilizó un tipo de moneda de plata similar al de de Eutidemo II, hijo de Demetrio I de Bactriana: Heracles coronado de pie, llevando una corona o diadema en su mano derecha, y una maza y una piel de león en su mano izquierda. Zoilos I sử dụng một loại đồng xu bạc tương tự như của Euthydemos II, con trai của vua Demetrios: hình Herakles đội vương miện, cầm một vòng hoa hoặc vương miện trong tay phải của ông, một cây gậy và tấm da con sư tử ở tay trái. |
El rey bactriano Eutidemo I y su hijo Demetrio cruzaron el Hindu Kush y empezaron la conquista del norte de Afganistán y el valle del Indo. Bài chi tiết: Vương quốc Ấn-Hy Lạp Vua Bactria Euthydemus và con trai ông Demetrius đã vượt qua Hindu Kush và bắt đầu xâm chiếm Bắc Afghanistan cùng thung lũng sông Ấn. |
Los yuezhi permanecieron en Bactriana por más de un siglo. Nhìn chung, người Nguyệt Chi ở lại Bactria trong hơn một thế kỷ. |
Autores más antiguos, como Tarn y Narain le ven como hijo y sub-rey de Demetrio I de Bactriana, pero esta opinión está ahora abandonada. Trước đó tác giả như Tarn và Narain cho rằng ông là một con trai và người kế vị của Demetrios I, nhưng quan điểm này bây giờ bị loại bỏ. |
El epíteto Nikator (Victor) fue anteriormente utilizado sólo en las monedas bactrianas de Agatocles de Bactriana, un siglo antes del reinado de Amintas. Tên gọi Nikator (Người chiến thắng) trước đây chỉ được sử dụng trên đồng tiền của Agathocles, vua Bactria, một thế kỷ trước triều đại Amyntas. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bactriana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.