baanbrekend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baanbrekend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baanbrekend trong Tiếng Hà Lan.

Từ baanbrekend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Nhà cách mạng, nhà cách mạng, cách mạng, Đội viên, tiền phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baanbrekend

Nhà cách mạng

(revolutionary)

nhà cách mạng

(revolutionary)

cách mạng

(revolutionary)

Đội viên

(pioneer)

tiền phong

(pioneer)

Xem thêm ví dụ

We denken graag dat onze baanbrekende ideeën, je weet wel, van die hagelnieuwe couveuses van 40.000 dollar zijn, de nieuwste technologie, maar over het algemeen, zijn ze samengelapt uit om het even welke onderdelen er toevallig dichtbij voorhanden waren.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
Hoe creëren we nu eigenlijk zo'n baanbrekende innovatie?
Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư?
Ernst Otto Fischer (Solln, 10 november 1918 – München, 23 juli 2007) was een Duitse chemicus aan wie in 1973 de Nobelprijs voor de Scheikunde werd toegekend voor zijn baanbrekende werk op het gebied van de organometaalchemie.
Ernst Otto Fischer (10 tháng 11 năm 1918 – 23 tháng 7 năm 2007) là nhà hóa học người Đức đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1973 cho công trình tiên phong trong lĩnh vực Hóa học cơ kim (organometallic chemistry).
Je ziet het in afstudeerpatronen, in werkprognoses, in onze huwelijksstatistieken, je ziet het in de verkiezingen op IJsland, daarover later meer, en je ziet het in Zuid-Koreaanse onderzoeken naar de voorkeur voor zoons dat er iets verbazends en baanbrekends aan de hand is met vrouwen.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Antiochië was bijvoorbeeld het vertrekpunt voor elk van de baanbrekende zendingsreizen van de apostel Paulus.
Chẳng hạn, chính thành An-ti-ốt là điểm xuất phát của mọi chuyến hành trình tiên phong làm giáo sĩ của Phao-lô.
Begin vorige eeuw verrichte de in Servië geboren uitvinder Nikola Tesla baanbrekend werk in de moderne elektrotechniek en was hij de drijvende kracht achter de huidige draadloze technologie.
Thập niên 1900, nhà phát minh gốc Serbia Nikola Tesla đã đi tiên phong kỹ thuật điện hiện đại và đã từng điều khiển phía sau công nghệ không dây ngày nay. ( electrical crackling )
We zijn deze baanbrekende microben veel verschuldigd.
Chúng ta nợ những vi khuẩn tiên phong ấy rất nhiều.
Het zit allemaal verborgen in deze code, en deze code wordt met baanbrekende snelheid beter begrepen.
Tất cả đều được ẩn chứa sau bộ mã này, và nó đang bắt đầu được tìm hiểu với tốc độ chóng mặt.
Dat was baanbrekend.
Chúng tôi tạo ra tiền của thế lỉ XXI, và điều đó thật là phi thường.
Dat zou baanbrekende technologie zijn, nietwaar?
Chắc hẳn đó là công nghệ thay đổi ngoạn mục đúng không?
Er volgde baanbrekende school, Prior's Court, voor leerlingen met autisme en een fonds voor medisch onderzoek, allemaal voor autisme.
Và sau đó, là trường Prior's Court nổi tiếng dành cho người tự kỷ và một trung tâm từ thiện nghiên cứu y khoa, cũng dành cho người tự kỷ.
Brachet verrichtte ook baanbrekend werk op het gebied van celdifferentiatie.
Brachet cũng là người tiên phong trong lãnh vực chuyên biệt hóa tế bào (cellular differentiation).
Ik moet hier onvermijdelijk denken aan het baanbrekende klinische onderzoek dat recent werd uitgevoerd aan de East Carolina University, waaruit bleek dat online- spellen beter zijn dan geneesmiddelen voor de behandeling van klinische angst en depressie.
Vâng, tôi đã không thể ngưng suy nghĩ về những thử nghiệm lâm sàng mới mẻ sáng tạo được tiến hành tại Đại học East Carolina gần đây đã chỉ ra rằng những trò chơi trực tuyến có thể vượt trội hơn so với những dược phẩm để điều trị chứng lo lắng và phiền muộn.
En om die bijscholing aan te kunnen bieden, moet het verankerd worden in baanbrekend onderzoek van zowel de levens- als de sociale wetenschappen, want we moeten erkennen dat er te vaak historische trauma's en onbewuste vooroordelen tussen een nieuwe moeder en haar arts zitten.
Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng.
" Welke baanbrekende ideeën en wetenschappelijke ontwikkelingen zou je verwachten te zien tijdens je leven? "
" Ý tưởng đột phá và phát triển khoa học nào bạn mong sẽ xảy ra? "
Als ik ook maar een gedeelte van jullie zou kunnen inspireren om deze baanbrekende diagnostische benadering mede te delen aan ook maar één ouder wiens kind lijdt aan een ontwikkelingsstoornis dan kan misschien één raadsel meer in nog een brein worden opgelost.
Vậy nên nếu tôi có thể khơi nguồn cảm hứng cho dù chỉ với một nhóm nhỏ các bạn thính giả hôm nay để chia sẻ phương pháp chẩn đoán tiên phong này với chỉ một phụ huynh của trẻ đang mắc rối loạn phát triển, thì có thể có thêm một câu đố trong một bộ não người sẽ được giải.
[Baanbrekend architect] Zaha Hadid.
Vị kiến trúc sư có nhiều đột phá Zaha Hadid.
Als erkenning van het baanbrekende werk dat Bedell had gedaan, plaatsten de makers de opmerking ‘Ter nagedachtenis aan William Bedell’ aan de binnenkant van de kaft.
Ghi nhận công việc tiên phong mà Bedell đã thực hiện, các học giả Công giáo viết: “Tưởng nhớ William Bedell” nơi trang đầu của sách.
Is dit de verklaring voor het publiceren van zijn vier baanbrekende artikelen die de zienswijze van de mens inzake het universum compleet veranderden, in minder dan één jaar tijd?
Có thể sẽ giải thích bằng cách nào ông có thể hình dung ra bốn bài báo gây đột phá đã biến đổi sự hiểu biết của con người về vũ trụ chỉ trong thời gian 1 năm?
Het genre vindt zijn oorsprong in het baanbrekende werk van John Coltrane, Miles Davis, Bill Evans, Charles Mingus, Wayne Shorter en Herbie Hancock.
Nguồn gốc của tiểu thể loại này nằm ở những tác phẩm của John Coltrane, Miles Davis, Bill Evans, Charles Mingus, Wayne Shorter và Herbie Hancock.
De Friezen waren in dit werk baanbrekend.
Đồi dốc đã được san phẳng trong quá trình này.
Ik denk dat het een presentatieprobleem is, omdat de kleine lettertjes zeiden: "Welke baanbrekende ideeën en wetenschappelijke ontwikkelingen zou je verwachten te zien tijdens je leven?
Tôi nghĩ đó là vấn đề của sự đầy đủ và chuyển giao, bởi vì ... "Ý tưởng đột phá và phát triển khoa học nào bạn mong sẽ xảy ra?"
Na haar verhuizing naar Göttingen in 1915 produceerde zij daar haar baanbrekende werk op het gebied van de theoretische natuurkunde, de twee stellingen van Noether.
Sau khi chuyển đến Göttingen năm 1915, bà đã có đóng góp nền tảng vào lĩnh vực vật lý với hai định lý Noether.
14 Wat een baanbrekende onderneming was het „Photo-Drama der Schepping”!
14 Việc sản xuất “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo” quả là điều mới lạ!
Ambroise Paré was barbier maar ook een baanbrekend chirurg die vier koningen van Frankrijk heeft gediend
Ambroise Paré, một bác sĩ giải phẫu tiên phong, đã phục vụ bốn vị vua Pháp

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baanbrekend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.