baan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baan trong Tiếng Hà Lan.
Từ baan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quỹ đạo, công việc, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baan
quỹ đạonoun Jullie krijgen alle bevoegdheid over de baan van de satellieten en orbitale aanpassingen. Tôi sẽ cho cô toàn quyền xử lý quỹ đạo vệ tinh và điều chỉnh quỹ đạo. |
công việcnoun Die baan bleek een springplank naar andere banen te zijn. Công việc này cho thấy là điểm khởi đầu để làm những công việc khác. |
đườngnoun Jouw lef zou een vetvlek op een baan ergens zijn. Ruột của bạn sẽ là một điểm mỡ trên một đường băng ở đâu đó. |
Xem thêm ví dụ
Ze willen het dorp verlaten en naar een stad gaan op zoek naar een baan. Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc. |
En, tussen haakjes, het beroep werd toegekend nadat hij zijn straf had uitgezeten, hij was er dus uit en had een baan terwijl hij voor zijn familie zorgde en moest terug de gevangenis in. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Het zou stom zijn om een baan mis te lopen waarvoor je gekwalificeerd bent, maar het zou driedubbel stom zijn als het was vanwege een stack overflow in de een of andere subroutine. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Ik bood haar een baan aan in ruil voor de naam van de mol. Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián. |
Zo'n baan waarover je niet kunt praten? Một trong những công việc mà không thể nói ra? |
Jij wilde deze baan. Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
Zuster Assard, die Duitse is, moest veel geloof opbrengen om haar familie achter te laten en ermee in te stemmen dat broeder Assard zijn goede baan als werktuigbouwkundige opzegde. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
Waarom veranderde een jonge man van baan? Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
Daaruit blijkt een prachtig kleurenscala: een glanzend, donker verenkleed, zoals dat van kraaien, afwisselend zwarte en witte banen of helderrode vlekken. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
40 jaar geleden werden computers gezien als afschrikwekkend, als intimiderend, iets dat banen vernietigde. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
En dat was dat het gravitatieveld, door de massa, niet alleen de baan van een deeltje afbuigt, maar ook licht zelf. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Nu, zorg dat de baan richting de Turken gaat. Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ. |
Later vond ik een baan in een fabriek en werkte ik ’s nachts. Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy. |
Er is mij een baan aangeboden bij Harper Row in New York. Tôi được mời làm việc ở hãng Harper and Row tại New York. |
Hij kwam te weten dat velen hun baan hadden verloren en waren gevangengezet omdat ze niet aan de activiteiten van de communistische staat deelnamen. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
In 1998 was ik klaar met het schrijven van " Toy Story " en " A Bug's Life " en ik was volledig in de ban van het scenarioschrijven. Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch. |
Om waarheid te kopen moeten we misschien een goede baan of carrière opgeven. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
Ik weet alles van die baan op Wall Street. Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó. |
Nederigheid is een hulp geweest om me aan te passen aan een baan waarmee ik nog geen kwart van mijn vorige salaris verdien, maar wel genoeg om mijn gezin te onderhouden.” Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Zou u voor die baan uiteindelijk naar elders moeten verhuizen, misschien ver van vrienden of familie vandaan? Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng? |
Nog verder weg, voorbij de baan van Neptunus, ver weg van de zon, daar vind je het ware vastgoed. Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu. |
Eén van de zinnen was: " Sommige banen zijn gevangenissen. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
Ze heeft een administratieve baan bij een museum. Cô ấy làm văn phòng ở bảo tàng. |
Mijn vader was zijn baan kwijtgeraakt omdat hij er ten onrechte van beschuldigd was in de oorlog met de vijand geheuld te hebben. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
De precisie van de banen der planeten kan ons, net als Voltaire, ook doen beseffen dat de Schepper een Grootse Organisator moet zijn, een Meester-Klokkenmaker. — Psalm 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.