avort trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avort trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avort trong Tiếng Rumani.
Từ avort trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nao thai, Nạo phá thai, nạo phá thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avort
nao thainoun |
Nạo phá thainoun Soţul tău a făcut vreun avort ilegal? Ông nhà đã bao giờ thực hiện một vụ nạo phá thai bất hợp pháp chưa? |
nạo phá thainoun Soţul tău a făcut vreun avort ilegal? Ông nhà đã bao giờ thực hiện một vụ nạo phá thai bất hợp pháp chưa? |
Xem thêm ví dụ
Chestiunile de ordin moral, cum ar fi avortul, homosexualitatea şi concubinajul, devin deseori un focar de controverse. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Fă avort. Vậy tại sao em không đi phá thai đi? |
Noi ar trebui să avorteze, domnule. Chúng ta nên hủy chiến dịch, thưa ngài. |
Vă recomandăm să avorteze. Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch. |
Cum ar putea un medic creştin care are autoritate să recomande efectuarea unei transfuzii de sânge sau să efectueze un avort, ştiind ce spune Biblia în această privinţă, chiar dacă pacientul respectiv nu are nimic de obiectat în privinţa transfuziei sau a avortului? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Un studiu arăta că, într-o ţară africană, complicaţiile apărute în urma avortului sunt răspunzătoare de 72 la sută din totalul deceselor survenite în rândurile adolescentelor. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
Ne urâm unii pe alții din cauza controlului armelor, a avortului și mediului, însă în aceste probleme fiscale importante nu suntem nici pe departe atât de divizați pe cât se spune. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
Avortul şi naşterea de copii morţi Sẩy thai và thai chết khi sanh ra |
Potrivit Bibliei, dacă un soţ şi o soţie vor să folosească metode contraceptive, care nu provoacă avort, au tot dreptul. Vậy, theo quan điểm của Kinh Thánh, dù vợ hay chồng chọn phương pháp ngừa thai nào đó—nhưng không phải là phá thai—thì ấy là vấn đề cá nhân. |
Şi, da, am făcut un avort. Và đúng, tôi đã phá thai. |
Unii argumentează în favoarea avortului de teamă că un copil ar putea avea malformaţii congenitale. Một số người đưa ra lý lẽ ủng hộ sự phá thai vì sợ rằng đứa trẻ có thể bị dị tật bẩm sinh. |
La începutul anului 1687, în doar câteva zile, Anna a suferit un avort spontan, soțul ei s-a îmbolnăvit de variolă și cele două fiice ale lor au murit de aceeași boală. Đầu năm 1687, Anne bị sẩy thai lần nữa, hoàng tử George mắc bệnh đậu mùa, và hai người con gái của họ lần lượt chết yểu. |
În Olanda, între 1991 și 2000, 33% dintre cuplurile care s-au confruntat cu diagnosticul prenatal al sindromului 47,XXX, au ales avortul. Ở Hà Lan, giữa năm 1991 và 2000, 33% (18/54) các cặp vợ chồng đối mặt với chẩn đoán thai nhi 47, XXX và phải lựa chọn phá bỏ hay không. |
A încercat să-şi provoace un avort. Cố gắng tự phá nó. |
Copil fiind, ideea de avort mă întrista încât ştiam că dacă voi fi gravidă nu aş avorta. Lúc nhỏ, ý nghĩ về phá thai làm tôi buồn nên tôi biết là nếu khi nào tôi có thai tôi sẽ không bao giờ phá. |
Am fost chiar să fac avort, ştii asta? Em đã đến bệnh viện, anh có biết không? |
Avortul este o faptă condamnabilă deoarece viaţa unui copil nenăscut este preţioasă în ochii lui Dumnezeu (Exodul 21:22, 23; Psalmul 127:3). Phá thai là có tội, vì sự sống của thai nhi là quý giá dưới mắt Đức Chúa Trời.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 127:3. |
Cand Lennon și Ono s-au reîntâlnit, ea a rămas gravidă, dar a încercat de trei ori să facă avort. Khi Lennon và Ono tái hợp, cô lại có bầu 1 lần nữa, nhưng vì đã chịu nhiều đau đớn sau 3 lần sẩy thai trước đó, cô yêu cầu được phá thai. |
Dar în ultimele decenii, dialogul pe tema avortului în Statele Unite nu a lăsat prea multe opţiuni în afară de pro-viaţă şi pro-alegere. Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không. |
Aproape toată legislaţia referitoare la avort ia în considerare stadiul sarcinii. Hầu như mọi luật pháp về sự phá thai đều cứu xét thời kỳ mang thai. |
Stephanie a parafrazat textul din Exodul 21:22–24 şi a explicat că, dacă era greşit să faci rău unui copil nenăscut, atunci este clar că Dumnezeu condamnă categoric avortul. Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời. |
Avortul este ceva comun. Phá thai phổ biến. |
Aceste sentimente sînt atît de puternice încît cele ce au acceptat un avort au regretat pe urmă amarnic. — Romani 2:14, 15. Cảm xúc của người phụ nữ cũng như lương tâm bị chi phối cách mạnh mẽ và dai dẳng, đến nỗi nhiều người đã bằng lòng phá thai rồi, nhưng sau đó ân hận vô cùng (Rô-ma 2:14, 15). |
În primele stadii ale dezbaterii, senatorul democrat al statului California, Anthony C. Beilenson(d) a introdus „Legea Avortului Terapeutic”, în încercarea de a reduce numărul de „avorturi secrete” ce aveau loc în California. Thượng nghị sĩ tiểu bang California thuộc đảng Dân chủ Anthony Beilenson giới thiệu "Đạo luật Phá thai Trị liệu" nhằm giảm bớt con số các vụ phá thai bất hợp pháp được tiến hành trong tiểu bang California. |
Că trebuie să fac un avort şi tu eşti tatăl. Mà tôi nhận được phá thai, và bạn là người cha. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avort trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.