avondmaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avondmaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avondmaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ avondmaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bữa chiều, bữa trưa, bữa tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avondmaal

bữa chiều

noun

bữa trưa

noun

Ik gaf je kusjes bij het ontbijt, bij het middag-en avondmaal.
Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưabữa tối.

bữa tối

noun

Ik wil een avondmaal, kamers en een warm bad.
Họ cần bữa tối, một phòng để qua đêm và nước tắm.

Xem thêm ví dụ

Wat gaat er elke zondag tijdens het avondmaal in ons om als we horen zeggen: ‘Zijner altijd indachtig te zijn’?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Het tweede beginsel is te bedenken dat we bij onze deelname aan het avondmaal ons doopverbond hernieuwen.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
Ze antwoordde: ‘Zodat we ons kunnen voorstellen hoe Jezus in de hof van Getsemane bad en aan het kruis hing, en dan tijdens het avondmaal aan Hem kunnen denken.’
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Op basis van zijn bekentenis en de influisteringen van de Geest, mocht hij van mij onder andere een tijdlang niet aan het avondmaal deelnemen.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
Waarom is het waardevol om vaak ter gedachtenis van Jezus Christus van het avondmaal te nemen?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
Voor het antwoord op die vraag en om te kunnen begrijpen wat het Avondmaal des Heren voor u betekent, nodigen we u uit het volgende artikel te lezen.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Bij de laatste gelegenheid dat hij dit deed, gaf hij de hoofdlijnen aan van de enige door God geboden viering voor christenen — het Avondmaal des Heren, de herdenking van Jezus’ dood.
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
Mediabestanden Middagmaaltijd Brunch Kookkunst Ontbijt Heilig Avondmaal
Bữa ăn sáng Bữa ăn tối Bữa ăn khuya Bữa ăn xế Ăn dặm Bữa lỡ
De hoofdstukken 4–5 geven aan hoe het avondmaal precies moet worden bediend.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Voordat de dienst begon, nodigde de bisschop alle diakenen die de gedragsnormen naleefden en gepast gekleed waren uit om het avondmaal rond te dienen.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Stel de volgende vragen om de cursisten meer begrip en waardering bij te brengen voor de rol die het avondmaal speelt om ons te helpen de Heiland indachtig te zijn:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
‘Maar leraren noch diakenen hebben gezag om te dopen, het avondmaal te bedienen of de handen op te leggen;
“Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay;
(3) Hoe moet je reageren als iemand in je gemeente voor het eerst van de symbolen op het Avondmaal gebruikt?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Beschrijf enkele andere manieren waarop respect getoond kan worden voor het Avondmaal des Heren.
Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh.
Harold King schreef tijdens zijn eenzame opsluiting gedichten en liederen over het Avondmaal
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
Jezus stelde het Avondmaal des Heren in en werd gedood op de dag van het Pascha, dat „ter gedachtenis” aan Israëls bevrijding uit Egyptische slavernij in 1513 v.G.T. gevierd werd (Exodus 12:14).
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Ik getuig van de vele zegeningen die wij kunnen ontvangen als we ons beter voorbereiden op en geestelijk deelnemen aan de verordening van het avondmaal.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Het aantal personen dat te kennen geeft zich in de kooi van de andere schapen te bevinden, loopt reeds in de miljoenen, zoals blijkt uit hun aanwezigheid bij de vieringen van het Avondmaal, terwijl talloze anderen nog op weg zijn naar de kooi.
Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng.
Nu zijn er in dat land meer dan 37.000 actieve Getuigen, en er waren vorig jaar meer dan 108.000 aanwezigen op het Avondmaal.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
AANWEZIGEN OP HET AVONDMAAL (2014)
SỐ NGƯỜI THAM DỰ LỄ TƯỞNG NIỆM (NĂM 2014)
Dat gebeurde bijvoorbeeld toen ik als kersvers Aäronisch-priesterschapsdrager het avondmaal moest ronddienen.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
Als we wekelijks onze Heiland, Jezus Christus, bij het avondmaal gedenken, wakkeren we de hoop op het goddelijke in ons aan.
Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
14 Jezus had het toen niet over de symbolen die gebruikt worden bij het Avondmaal des Heren.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
Er wordt zeker ook in deze tijd van ons verwacht dat wij aan het avondmaal deelnemen.
Điều này chắc chắn được đòi hỏi trong thời kỳ của chúng ta là chúng ta lại được truyền lệnh một lần nữa để dự phần Tiệc Thánh.
Hoewel jij de wonden in het lichaam van de Heiland niet hebt gezien en de mensen in het Boek van Mormon wel, kun je zijn zoenoffer indachtig zijn terwijl je aan het avondmaal deelneemt.
Mặc dù các em không nhìn thấy những vết thương trên thân thể của Đấng Cứu Rỗi, như những người dân trong Sách Mặc Môn đã thấy, nhưng các em có thể tưởng nhớ tới sự hy sinh chuộc tội của Ngài khi các em dự phần Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avondmaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.