avoir envie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir envie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir envie trong Tiếng pháp.

Từ avoir envie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thèm, thèm nhạt, cần, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir envie

thèm

verb

Nous voulons maigrir, mais nous voulons aussi profiter des aliments dont nous avons envie.
Chúng ta muốn giảm cân, nhưng cũng muốn thưởng thức các loại thức ăn chúng ta thèm.

thèm nhạt

verb

cần

verb

Nous pouvons en avoir envie, mais nous ne devons pas le faire.
Chúng ta có thể muốn nhưng chúng ta không cần phải nhượng bộ.

muốn

verb

Vous pouvez ne pas avoir envie de moi ici, mais moi, j'ai vraiment pas envie d'être ici.
Anh không muốn tôi ở đây, nhưng tôi cũng không muốn ở đây.

Xem thêm ví dụ

D’une manière générale, quelle attitude devrions- nous avoir envers les erreurs d’autrui ?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
Quelle attitude les chrétiens doivent- ils avoir envers les dirigeants du monde actuel ?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên thái độ nào đối với những nhà cầm quyền?
Vous devez avoir envie de dormir...
Tôi biết cô rất nóng lòng muốn đi ngủ, nên...
Il est vraiment tragique que des jeunes soient désespérés au point d’avoir envie de se supprimer.
Thật đau lòng khi một số bạn trẻ nghĩ đến chuyện kết liễu đời mình trong lúc bế tắc cùng cực.
Elles devaient avoir envie de “ le raconter à la génération future ”.
Hẳn họ được thôi thúc để “thuật lại cho dòng-dõi sẽ đến”.
Quelle attitude devons- nous avoir envers ceux qui nous dirigent dans la congrégation ?
Chúng ta nên thái độ nào đối với những người dẫn dắt hội thánh?
Nous pouvons en avoir envie, mais nous ne devons pas le faire.
Chúng ta thể muốn nhưng chúng ta không cần phải nhượng bộ.
Quand ses parents sont contents, il le perçoit, et peut avoir envie de leur faire plaisir.
Bé nhận ra lúc cha mẹ vui và có lẽ còn muốn làm họ vui.
Je suis sûrement dans le mauvais pays pour parler d'avoir envie de payer ses impôts.
Có thể tôi đang ở sai nước để bàn luận về việc sẵn sàng đóng thuế.
Venez, vous devez avoir envie d'un bain, après ce périple.
Đi nào, chị sẽ muốn tắm táp sau chuyến đi dài thế này.
b) Quelle attitude tous les serviteurs de Jéhovah doivent- ils avoir envers la prédication du Royaume?
b) Tất cả những người hầu việc Đức Giê-hô-va nên thái độ nào về việc rao giảng về Nước Trời?
Vous pouvez ne pas avoir envie de moi ici, mais moi, j'ai vraiment pas envie d'être ici.
Anh không muốn tôi ở đây, nhưng tôi cũng không muốn ở đây.
Et d'avoir envie de disparaître.
để cảm thấy muốn biến mất.
Nous devons discerner les leçons pratiques qu’elle contient et avoir envie de les appliquer dans notre vie.
Chúng ta cần nhận ra những bài học thực tế trong những trang Kinh Thánh và được thôi thúc để áp dụng chúng vào đời sống.
20. a) Quelle attitude contradictoire un mari pourrait- il avoir envers sa femme?
20. a) Một hoàn cảnh trái nghịch có thể xảy ra thế nào giữa vợ chồng?
Quelle attitude une femme doit- elle avoir envers son mari, et quel peut être l’effet de sa conduite ?
Vợ phải đối với chồng như thế nào, và hạnh kiểm của vợ có thể có tác động nào?
Un de nos cow-boys risque d'avoir envie de tirer dedans.
Mấy anh chàng cao bồi hoang dã ở đây có thể chú ý tới nó và bắn nó bay khỏi đầu ông.
Ils peuvent avoir envie de partager l’avenir d’un ami intime qui affirme être un chrétien oint.
Hoặc có lẽ là họ ước muốn được cùng lên trời với một bạn thân là người cho mình là tín đồ được xức dầu.
On pourrait avoir envie d'étudier quelque chose de plus compliqué.
Chọn cái gì phức tạp hơn để tìm hiểu chăng.
b) Quel état d’esprit cette étude vous a- t- elle personnellement aidé à avoir envers votre ministère?
b) Bài học này giúp cá nhân bạn có thái độ nào đối với thánh chức rao giảng của mình?
Un matin, le plus jeune de nos fils, Hyrum, semblait ne pas avoir envie de nous accompagner.
Một buổi sáng nọ, đứa con trai út của chúng tôi, Hyrum, dường như miễn cưỡng phải đi theo chúng tôi.
Il ne doit pas trop avoir envie de parler.
Anh đoán nó không muốn nói chuyện lúc này.
Il vous en coûtera peut-être, au point de parfois avoir envie de baisser les bras.
Nhưng nên nhớ, bạn đã hứa nguyện trước mặt Đức Giê-hô-va.
□ Quelle attitude équilibrée les conjoints doivent- ils avoir envers leurs relations physiques?
□ Cần có sự thăng bằng gì trong sự liên lạc thể chất giữa vợ chồng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir envie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.