ave pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ave pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ave pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ave pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim, con chim, Chim, cặc, dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ave pájaro
chim(bird) |
con chim(bird) |
Chim(bird) |
cặc
|
dương vật
|
Xem thêm ví dụ
Entonces lo que pasa entre los píxeles, entre la imagen del ave y la palabra "pájaro" es esencialmente un conjunto de neuronas conectadas entre sí en una red neuronal, como la que diagramo aquí. Vậy những gì diễn ra giữa các điểm ảnh, giữa hình vẽ một con chim, và từ "con chim", về bản chất là một tập hợp nơron với các nơron nối với nhau thành mạng lưới nơron, như sơ đồ tôi vẽ đây. |
Un poco más allá ves una especie de ave de presa que parece ir a atacar a otro pájaro más pasivo. Ở phần giữa, ta có thể thấy một loại chim săn mồi có vẻ như đang tấn công một con chim yếu thế hơn, anh thấy chứ? |
Catalogado como el ave de más rápido vuelo, según el Libro Guinness de los récords el halcón peregrino “puede alcanzar velocidades récord cuando baja desde gran altura durante reconocimientos del terreno, o cuando captura otros pájaros en el aire”. Theo The Guinness Book of Records (Sách Kỷ Lục Guinness), chim cắt lớn là loại chim bay nhanh nhất, nó “đạt đến tốc lực cao nhất là khi từ trên cao tít sà xuống bay lượn trong lãnh thổ của nó, hay lúc từ không trung lao xuống con mồi”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ave pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ave pájaro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.