Automatisch antwoord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Automatisch antwoord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Automatisch antwoord trong Tiếng Hà Lan.

Từ Automatisch antwoord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Đáp tự động, trả lời cuộc gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Automatisch antwoord

Đáp tự động

trả lời cuộc gọi

Xem thêm ví dụ

[Een automatisch antwoord instellen]
[Set a vacation responder]
Dit zijn de situaties waarin iemand je automatische antwoord vaker dan één keer kan ontvangen:
Sau đây là những lúc ai đó có thể thấy thư trả lời tự động của bạn nhiều hơn một lần:
In de meeste gevallen wordt je automatische antwoord één keer verzonden naar mensen die je e-mailen.
Trong hầu hết trường hợp, thư trả lời tự động của bạn chỉ được gửi cho mọi người vào lần đầu tiên họ gửi thư cho bạn.
Besef je dat als RIPLEY vernietigd is, geeft ie een automatische antwoord.
Cô có nghĩ rằng nếu RIPLEY bị tấn công, nó sẽ tự động trả thù không.
Als mensen je een bericht sturen, ontvangen ze een automatisch antwoord met daarin het door jou opgestelde afwezigheidsbericht.
Khi mọi người gửi thư cho bạn, họ sẽ nhận được email trả lời có chứa những gì bạn đã viết trong thư trả lời tự động của bạn.
[Een automatisch antwoord instellen in versie 2013]
[Set a vacation response in 2013 version]
Gebruik de automatische antwoorden van Gmail in plaats van die van je e-mailclient om deze problemen te voorkomen.
Để tránh những sự cố này, hãy thử sử dụng thư trả lời vắng mặt hoặc tự động của Gmail thay cho thư trả lời tự động của ứng dụng thư của bạn.
Als je automatische antwoorden gebruikt in je e-mailclient, zoals een afwezigheidsbericht, kan dit onder meer tot de volgende problemen leiden:
Nếu bạn tạo thư trả lời tự động trên ứng dụng email của bạn, như là thư trả lời vắng mặt, điều này có thể gây ra các sự cố, bao gồm:
Opmerking: Berichten die in je map met spam belanden en berichten die zijn verzonden naar een mailinglijst waarop je bent geabonneerd, ontvangen geen automatisch antwoord.
Lưu ý: Thư được gửi đến thư mục spam và thư được gửi đến danh sách gửi thư mà bạn đã đăng ký sẽ không nhận được thư trả lời tự động.
Als je je Gmail-account even niet gebruikt vanwege een vakantie of omdat je geen internetverbinding hebt, kun je een automatisch antwoord instellen om mensen te laten weten dat je berichten niet meteen kunt beantwoorden.
Nếu bạn đi xa khỏi tài khoản Gmail của mình, như là trong một kỳ nghỉ hoặc không có truy cập vào Internet, thì bạn có thể thiết lập thư trả lời tự động để tự động thông báo cho mọi người là bạn sẽ không thể trả lời họ ngay lập tức.
Automatische antwoorden: Als u een contactformulier of e-mailadres voor ondersteuning instelt, is het een goed idee een automatisch antwoord op te nemen dat antwoorden op veelgestelde vragen van gebruikers bevat en beschrijft welke ondersteuning gebruikers van uw team kunnen verwachten.
Câu trả lời tự động: Nếu đã thiết lập biểu mẫu liên hệ hoặc địa chỉ email hỗ trợ, bạn nên thêm câu trả lời tự động bao gồm các câu trả lời phổ biến cho câu hỏi của người dùng và đặt kỳ vọng cho mức độ hỗ trợ mà nhóm của bạn cung cấp.
Als een vraag beantwoord is, wordt het antwoord automatisch zichtbaar voor alle vertaalteams over de hele wereld die aan dezelfde publicatie werken.
Khi có câu trả lời, tất cả các nhóm trên thế giới đang dịch ấn phẩm ấy, chứ không chỉ nhóm gửi câu hỏi, đều có thể xem.
Of misschien doorzocht hij zijn hart, op zoek naar een eerlijke bevestiging van het antwoord dat hij zo vlot, bijna automatisch, had gegeven.
Hoặc có lẽ ông đã tự vấn lòng mình, tìm kiếm sự xác nhận trung thực của câu trả lời mà ông đưa ra một cách quá dễ dàng, gần như là tự động.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Automatisch antwoord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.