Australopithecus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Australopithecus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Australopithecus trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Australopithecus trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chi vượn người phương nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Australopithecus
chi vượn người phương nam
|
Xem thêm ví dụ
Pertenece a la especie conocida como Australopithecus afarensis. Cô thuộc về nhóm loài được biết đến là Australopithecus afarensis. |
Así que pertenece a nuestro árbol familiar, pero dentro, claro, se hace un análisis detallado y sabemos ahora que pertenece a la especie de Lucy, conocida como Australopithecus afarensis. Vì vậy, đứa bé thuộc về phả hệ của chúng ta, nhưng trong đó, tất nhiên, bạn phải thực hiện phân tích chi tiết, và chúng tôi biết bây giờ rằng đứa bé thuộc về loài Lucy, được biết là Australopithecus afarensis. |
Actualmente cubre 474 km2; contiene un complejo de cuevas de piedra caliza, incluyendo las Cuevas de Sterkfontein, donde se encontró el fósil Australopithecus africanus (apodado «Señora Ples», de 2,3 millones de años, en el año 1947 por el Dr. Robert Broom y John Robinson, así como la Cueva Maravilla. Địa điểm này hiện có diện tích 47.000 ha; có chứa một phức hợp các hang động đá vôi, trong đó có các hang động Sterkfontein, nơi các hóa thạch 2,3 triệu năm tuổi Australopithecus africanus (có biệt danh là "Bà Ples") đã được tìm thấy vào năm 1947 bởi Robert Broom và John T. Robinson. |
África fue dominada por los animales con pezuñas, y los primates continuaron su evolución, culminando con la aparición del Australopithecus en el Plioceno tardío. Tại châu Phi, nhóm thống lĩnh là động vật móng guốc, còn linh trưởng vẫn tiếp tục quá trình tiến hóa của mình, với Australopithecine (một số trong những động vật dạng người đầu tiên) xuất hiện vào cuối thế Pliocen. |
Australopithecus afarensis es un homínido extinto de la subtribu Hominina que vivió entre los 3,9 y 3 millones de años. Australopithecus afarensis là một loài tuyệt chủng thuộc họ người sống từ khoảng 3.9 tới 2.9 triệu năm trước. |
El hallazgo ayudó a corroborar el descubrimiento del cráneo de un joven Australopithecus africanus en 1924 llamado el «Niño de Taung», por Raymond Dart, en Taung en la Provincia Noroeste de Sudáfrica, donde aún siguen las excavaciones. Các hiện vật tìm được giúp chứng thực năm phát hiện hộp sọ Australopithecus africanus chưa thành niên vào năm 1924, "Đứa trẻ Taung", bởi Raymond Dart, tại Taung ở tỉnh Tây Bắc của Nam Phi, nơi công tác khai quật vẫn tiếp tục. |
Australopithecus deyiremeda es una especie extinta de hominini que vivió hace cerca de 3.3-3.4 millones de años en el norte de Etiopía, más o menos la misma época y lugar que los especímenes descubiertos de la especie Australopithecus afarensis, incluyendo al bien conocido Lucy. Australopithecus deyiremeda là một loài thuộc tông Người thời kỳ đầu đã sinh sống khoảng 3,3-3,5 tiệu năm trước đây ở miền bắc Ethiopia, cùng khoảng thời gian và địa điểm với một số mẫu vật được phát hiện của Australopithecus afarensis, bao gồm cả Lucy nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Australopithecus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.